vigil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigil trong Tiếng Anh.

Từ vigil trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh cầu ban đêm, sự thức khuya, sự thức đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigil

kinh cầu ban đêm

noun

sự thức khuya

noun

sự thức đêm

noun

Xem thêm ví dụ

Saumarez, Verulam and Vigilant in one division and Venus and Virago in a second, were diverted to intercept.
Saumarez, Verulam và Vigilant thuộc một đội, và Venus cùng Virago thuộc một đội khác đã chia thành mũi gọng kìm để đánh chặn.
And Fildes was so taken by the physician who held vigil at the bedside for two, three nights, that he decided that he would try and depict the physician in our time -- almost a tribute to this physician.
Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa.
"""But it could be anyone's,"" my father said to my mother as they began another restless vigil."
"""Nhưng vẫn có thể là sách của ai khác,"" bố nói với mẹ, khi hai người bắt đầu một đêm trằn trọc không chợp mắt nổi."
Vigilance is vital.
Cảnh giác là điều cần thiết.
Her solo exhibitions include a monographic solo exhibition at the Art Museum Lucerne, Switzerland (2004), Vigil at Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera at Basel Art Unlimited (2003) and most recently, Songs of Excavation at the Goodman Gallery in Johannesburg (2013).
Các triển lãm cá nhân của cô bao gồm một triển lãm cá nhân chuyên khảo tại Bảo tàng Nghệ thuật Lucerne, Thụy Sĩ (2004), Vigil tại Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera tại Basel Art Unlimited (2003) và gần đây nhất là Bài hát khai quật tại Phòng trưng bày Goodman tại Johannesburg (2013).
While your child was young, you were vigilant in protecting him from dangers, and he likely responded to your loving direction.
Khi con bạn còn nhỏ, bạn luôn cẩn trọng bảo vệ con khỏi mọi nguy hiểm, và thường chúng nghe theo sự hướng dẫn đầy yêu thương của bạn.
“Be Vigilant
Hãy tỉnh-thức
Nevertheless, I had to be vigilant, as many of my workmates wanted to cause trouble for me.
Tuy nhiên, tôi cần phải cảnh giác vì nhiều bạn đồng nghiệp muốn gây trở ngại cho tôi.
And then there was Luke, who washed the floor in a comatose young man's room twice because the man's father, who had been keeping a vigil for six months, didn't see Luke do it the first time, and his father was angry.
Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận.
Those same snares exist today, and unless we are spiritually vigilant and build a sure foundation on our Redeemer (see Helaman 5:12), we may find ourselves bound with Satan’s chains and being led carefully down the forbidden paths spoken of in the Book of Mormon (see 1 Nephi 8:28).
Chính những xiềng xích đó cũng tồn tại ngày nay, và trừ khi chúng ta cảnh giác về mặt thuộc linh và xây dựng một nền móng vững chắc trên Đấng Cứu Chuộc của chúng ta (xin xem Hê La Man 5:12), chúng ta có thể sẽ thấy mình bị trói buộc bởi những sợi xích của Sa Tan và bị dẫn dắt một cách cẩn thận xuống những nẻo cấm như đã được nói đến trong Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 8:28).
Outside Babylon’s walls, though, the Medo-Persian army was vigilant.
Tuy nhiên, bên ngoài tường thành Ba-by-lôn, quân đội Mê-đi Phe-rơ-sơ cảnh giác đề phòng.
And as we recognize the sacrifice of this man...... we must remember that vigilance is the price of safety
Chúng ta cần nhớ rằng sự hy sinh của người đàn ông này...... là bài học về sự cảnh giác, đó là cái giá cho sự an toàn
Aside from winter training in the Caribbean early in 1939, she served out of California ports until joining the Hawaiian Detachment on 12 October 1939, for exercises, training, and, as war drew close, vigilant patrol.
Ngoài một đợt huấn luyện mùa Đông tại khu vực biển Caribbe vào đầu năm 1939, nó phục vụ tại các cảng của California cho đến khi được chuyển đến khu vực quần đảo Hawaii vào ngày 12 tháng 12 năm 1939, tiến hành tập trận, huấn luyện và tuần tra cảnh giới khi chiến tranh đang đến gần.
A candlelight vigil was held outside the Embassy of the United States in Seoul.
Một đêm thắp nến canh thức được tổ chức bên ngoài Đại sứ Quán Hoa Kỳ tại Seoul.
Nevertheless, there is a need to be vigilant.
Tuy nhiên, cần phải đề cao cảnh giác.
The protests continued for more than two months, and the original purpose of the candlelight vigils against U.S. beef imports was replaced by others, such as opposition to the privatization of public companies, education policy, and construction of the canal.
Cuộc biểu tình đã kéo dài trong suốt hơn 2 tháng và mục đích ban đầu của cuộc biểu tình thắp nến là phản đối việc nhập khẩu thịt bò Mỹ cũng đã bị thay thế bằng những mục đích khác, ví dụ như sự phản đối của những người biểu tình chống bạo lực.
It emphasizes that parents have “a responsibility to be vigilant about changes in [their] teenagers’ behaviour.”
Tờ này nhấn mạnh rằng cha mẹ phải có “trách nhiệm cảnh giác về sự thay đổi nơi cách cư xử của con cái tuổi thanh thiếu niên”.
In the end what I know comes down to this: the tragic fact is that even the most vigilant and responsible of us may not be able to help, but for love's sake, we must never stop trying to know the unknowable.
Cuối cùng những gì tôi biết là: thực tế bi thảm là ngay cả khi chúng ta thận trọng hay trách nhiệm nhất cũng không giúp ích được, nhưng vì yêu thương, chúng ta sẽ không bao giờ ngừng cố gắng để biết điều không thể biết.
Vietnam still needs to be highly vigilant as the World Health Organization has still warned about the complex way the epidemics are involving in several nearby countries which have seen a rise in fatalities .
Việt Nam vẫn rất cần phải cảnh giác cao độ vì Tổ chức Y tế Thế giới vẫn còn cảnh báo về nạn dịch còn diễn biến phức tạp liên quan đến những nước lân cận có số ca tử vong tăng .
Jehovah will then keep us in a state of vigilant awareness.
Rồi Đức Giê-hô-va sẽ giữ chúng ta ở trong trạng thái thận trọng cảnh giác đề phòng.
They are highly vigilant and not easy to observe.
Chúng có tính cảnh giác khá cao và không dễ dàng để tiếp cận quan sát.
Public spaces always -- this is it saved -- public spaces always need vigilant champions, not only to claim them at the outset for public use, but to design them for the people that use them, then to maintain them to ensure that they are for everyone, that they are not violated, invaded, abandoned or ignored.
Các không gian công cộng luôn — hãy nhớ rằng — chúng luôn cần những những con người có tầm nhìn trước hết là giành chúng cho nhu cầu công cộng, sau đó là thiết kế chúng theo nhu cầu của cộng đồng, bảo trì chúng để đảm bảo rằng chúng giành cho mọi người, và rằng chúng không bị vi phạm, xâm chiếm, bỏ hoang, hoặc phớt lờ.
And Nick, he needs to hold vigil for the relationship.
Và Nick, anh ấy cần phải tình táo trong mối quan hệ gia đình.
Later, we will see that Isaiah chapter 21 stresses another important Bible theme —one that helps us assess our vigilance as Christians today.
Sau này, chúng ta sẽ thấy chương 21 sách Ê-sai nhấn mạnh một chủ đề quan trọng khác của Kinh Thánh—một chủ đề giúp chúng ta là những tín đồ Đấng Christ ngày nay lượng định được sự cảnh giác đúng mức của mình.
Believing it would keep the lights away, residents of Colares organized night vigils lit fires, and ignited fireworks.
Tin tưởng rằng nó sẽ làm cho đèn tắt, cư dân Colares đã tổ chức những lần nhóm lửa xuyên đêm, và cho đốt pháo hoa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.