view trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ view trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ view trong Tiếng Anh.

Từ view trong Tiếng Anh có các nghĩa là ý kiến, xem, nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ view

ý kiến

noun

He then gives his own opinion —just another of the conflicting human views.
Rồi ông nói ý kiến riêng của mình—chỉ là một ý kiến mâu thuẫn khác của loài người.

xem

verb (To have one's eyes, one's attention on something or someone.)

Washington views the sea lanes in the area as strategically important .
Washington xem tuyến đường biển trong khu vực có tầm quan trọng về mặt chiến lược .

nhìn

verb

I built a new house in view of the mountain.
Tôi đã xây một căn nhà với tầm nhìn hườn ra núi.

Xem thêm ví dụ

In view of this, then, there can be no doubt that Mary did not have any other children.”
vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
You can also view the total number of changes, errors and warnings in an account from the accounts manager.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos.
Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos.
There's no view of the license plate, how are we gonna prove this?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
The two had similar political views; she wrote for the Western Worker, a Communist Party newspaper.
Hai người có quan điểm chính trị tương đồng; Tatlock viết cho Western Worker, một tờ báo của Đảng Cộng sản Mỹ.
The Jews, who rejected Jesus, viewed Paul as an apostate. —Acts 21:21, 27, 28.
Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28.
To view transaction history:
Để xem lịch sử giao dịch:
Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds .
Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió .
You can view all of the errors across your account by downloading your locations.
Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống.
She could view the gift as of little value and toss it aside.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
We have this banner in our offices in Palo Alto, and it expresses our view of how we should try to relate to the future.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
You need to create a similar filter for each view in which you want to include Google Ads data, and make sure that you apply each filter to the correct view.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Frederick II ("the Great") took the view that Prussia should never seek to develop its own war fleet.
Vua Friedrich II Đại Đế đã cho rằng Phổ sẽ không bao giờ tìm cách phát triển đội tàu chiến của riêng mình.
In view of the magnitude and global scope of terrorism, nations around the earth quickly banded together to combat it.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
We switch to the satellite view, and we find another bridge, and everything starts to line up.
Chúng tôi chuyển sang xem từ vệ tinh, và chúng tôi lại tìm thấy một cây cầu khác, và mọi thứ bắt đầu có hàng lối.
Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
You can take a look at our paid membership options to view to this content.
Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này.
We need to view “the very knowledge of God” as “silver” and as “hid treasures.”
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
He should not view such matters lightly.
Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế.
Even those with opposing views will often work together.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
When you view a report with a high-cardinality dimension that exceeds the above limits, you won't see all of the values for that dimension because some values are rolled-up into an (other) entry.
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
* View wholesome media, use clean language, and have virtuous thoughts.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Profile view insights appear on your Business Profile under the "You manage this Business Profile" section.
Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này".
What challenges does one single mother face, and how do we view people like her?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩvề những người như chị?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ view trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới view

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.