vigilante trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigilante trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigilante trong Tiếng Anh.

Từ vigilante trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩn trọng, chập chờn, người bảo vệ, người hành hình, thành viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigilante

cẩn trọng

chập chờn

người bảo vệ

người hành hình

thành viên

Xem thêm ví dụ

Next time your daughter calls the Vigilante, we'll be able to listen to every word.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
The Vigilante originally had two wing pylons, intended primarily for drop tanks.
Chiếc Vigilante nguyên thủy có hai đế cánh, được dự định chủ yếu dành cho các thùng nhiên liệu phụ vứt được.
We're trying to find the vigilante.
Tụi em đang cố tìm Quái hiệp.
Yeah, and then saved by some mysterious vigilante.
Phải và rồi được cứu bởi một gã nổi loạn bí ẩn.
Muirfield or the vigilante stuff?
Muirfield hay mấy chuyện anh húng nổi loạn?
Also in 2010 one of the movement's activists, Terrance Mbuleo (33), was murdered by middle class vigilantes in Soweto.
Cũng trong năm 2010 một trong những nhà hoạt động của phong trào, Terrance Mbuleo (33), đã bị sát hại bởi tầng lớp trung lưu tại Soweto.
Schwartz had asserted that these characters should be removed, considering the Batman related comic books had steadily declined in sales, and restored the Batman mythology to its original conception of heroic vigilantism.
Schwartz đã khẳng định rằng những nhân vật này cần được loại bỏ, xem xét việc những sách truyện tranh liên quan đến Batman đã liên tục giảm doanh số bán hàng, và khôi phục thần thoại Batman sang nguồn gốc chủ nghĩa anh hùng quái hiệp ban đầu .
But that doesn't make me a vigilante.
Nhưng việc đó không khiến tôi trở thành một tên tư hình.
When I ask you not to confront the Vigilante, you will listen.
Khi ta yêu cầu ngươi không được đối đầu với Vigilante ngươi phải lắng nghe.
Another of Batman's characterizations is that of a vigilante; in order to stop evil that started with the death of his parents, he must sometimes break the law himself.
Một đặc tính khác của Batman là một quái hiệp; để ngăn chặn cái ác bắt đầu với cái chết của cha mẹ, đôi khi chính anh phải vi phạm pháp luật.
Vigilantes got her.
Lũ thanh tra biên giới đã bắt cô ấy.
Cardinal Quinn, accused of multiple counts of sexual abuse, is the latest victim of the vigilante.
Cardinal Quinn, bị cáo buộc nhiều lần tội quấy rối tình dục, là nạn nhân mới nhất của kẻ nổi loạn.
So I'm a vigilante?
Vậy tôi có nói quá không?
You see, there was never any vigilante.
Chưa hề có nhân vật anh hùng nào...
Vigilante, we know you're here!
Vigilante, chúng tôi biết anh đang ở đây!
In response, New York Magazine called Neistat a "Bike-Lane Vigilante" and the film was covered by most mainstream media outlets.
Phản hồi với video này, Tạp chí New York gọi Neistat là một "Cảnh vệ Làn xe đạp" và bộ phim được nhắc tới bởi hầu hết các hãng truyền thông lớn.
Vigilante?
" Hiệp sỹ công lý "?
The remaining three have been subjected to a series of detentions and interrogation by police, intrusive surveillance, and harassment by vigilantes.
Ba người còn lại vẫn tiếp tục bị công an bắt giữ và tra hỏi, bị theo dõi và sách nhiễu bởi công an.
The game is played from a top-down perspective; this view angle was seen on the first two games in the series, Grand Theft Auto and Grand Theft Auto 2, but vehicle-based side-missions (such as "Vigilante" and "Paramedic"), the heads-up display and a large majority of the weapons, first introduced in the three-dimensional counterparts, were also included.
Game được chơi từ góc nhìn từ trên xuống; góc nhìn này đã được nhìn thấy trong hai bản đầu tiên của dòng game, Grand Theft Auto và Grand Theft Auto 2, nhưng các nhiệm vụ phụ tùy thuộc vào những loại phương tiện trong game (như "Vigilante" và "Paramedic"), màn hình hiển thị HUD và phần lớn vũ khí, lần đầu tiên được giới thiệu trong các bản sao ba chiều cũng có mặt trong game.
Unless of course he said something to you in the tank about the vigilante.
nếu anh ta có nói gì đó với cô ở phòng giam về gã anh hùng nổi loạn đó.
And truckers arming themselves for some good old-fashioned vigilante mayhem.
Và đám tài xế đã tự trang bị với vài tên dân phòng cổ hủ.
Eight of ten squadrons of RA-5C Vigilantes also saw extensive service in the Vietnam War starting in August 1964, carrying out hazardous medium-level post-strike reconnaissance missions.
Tám phi đội RA-5C Vigilante đã hoạt động rộng rãi trong Chiến tranh Việt Nam bắt đầu từ tháng 8 năm 1964 phục vụ cho Lực lượng Đặc nhiệm 77, thực hiện nhiều phi vụ trinh sát tầm trung nguy hiểm.
The vigilante might not be the coldblooded killer we think he is.
người hùng nổi loạn có thể không phải tên sát nhân máu lạnh mà chúng ta nghĩ.
Added to that, last night's events, on the George Washington Bridge particularly, have sparked concerns over a recent wave of vigilantism... that has sparked panic in law-abiding citizens.
Thêm vào đó, sự kiện đêm qua, tại cầu George Washington, làm tăng thêm các mối lo ngại về những đội dân phòng tự phát... đã khiến những người dân tuân thủ pháp luật sống trong sợ hãi.
When my men found you on that subway car after you were kidnapped, you told them you didn't know anything about the vigilante.
Khi người của tôi thấy cậu trong cái xe điện ngầm đó sau khi cậu bị bắt cóc, cậu khai không hề biết gì về gã Tư Hình cả mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigilante trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.