vilify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vilify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vilify trong Tiếng Anh.

Từ vilify trong Tiếng Anh có các nghĩa là gièm, nói xấu, phỉ báng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vilify

gièm

verb

Why would you be the one to get vilified?
Sao em lại là người bị gièm pha?

nói xấu

verb

Detractors vilified Bedell’s chief translator, hoping thus to discredit his work.
Những kẻ chống đối nói xấu dịch giả chính của ông Bedell, với hy vọng rằng người ta nghi ngờ tác phẩm của ông.

phỉ báng

verb

I have watched sports fans vilify and demonize their rivals.
Tôi đã thấy những người hâm mộ thể thao phỉ báng và làm cho các đối thủ của họ giống như quỷ dữ.

Xem thêm ví dụ

You want to vilify me for that, fine.
con muốn lăng mạ mẹ về điều đó?
When others copy we vilify it.
Khi bị sao chép, ta phỉ báng.
(Isaiah 51:7, 8) Those trusting in Jehovah will be vilified and reproached for their courageous stand, but this is not something to be feared.
(Ê-sai 51:7, 8) Vì lập trường can đảm của mình, những người đặt sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bị lăng mạ, khinh miệt, nhưng họ không có gì phải sợ.
Detractors vilified Bedell’s chief translator, hoping thus to discredit his work.
Những kẻ chống đối nói xấu dịch giả chính của ông Bedell, với hy vọng rằng người ta nghi ngờ tác phẩm của ông.
During his time on the committee and afterward, McCain was vilified as a fraud, traitor, or "Manchurian Candidate" by some POW/MIA activists who believed that large numbers of American servicemen were still being held against their will in Southeast Asia.
Trong lúc làm việc trong Ủy ban và sau đó, McCain bị một số người hoạt động về tù binh và mất tích phỉ báng như là một kẻ gian trá, phản bội, hay "Ứng viên Mãn Châu" vì họ tin rằng vẫn còn nhiều quân nhân Mỹ đang bị giam giữ tại Đông Nam Á.
Following the 1949 takeover by the Communist Party of China, Catholic and Protestant missionaries were expelled from the country, and the religion was vilified as a manifestation of western imperialism.
Sau sự tiếp quản năm 1949 bởi Đảng Cộng sản Trung Quốc, các nhà truyền giáo Công giáo và Tin Lành đã bị trục xuất khỏi đất nước, và tôn giáo bị phỉ báng như một biểu hiện của chủ nghĩa đế quốc phương Tây.
He knows, with Carlyle, that there is no sense in vilifying the sun because it will not light our cigars.
Y biết - như Carlyle- rằng không có nghĩa lý gì để phỉ báng mặt trời chỉ vì nó không thắp cho ta điếu xì-gà.
The point of such novels—like that of American movies of the 1950s, such as My Son John, Kiss Me Deadly, and The Manchurian Candidate—is to vilify the "enemy within," the treacherous peace movement activists, and simple Labor Party voters who, by 1988, were marching against the Cold War.
Tâm điểm của những bộ phim kiểu tiểu thuyết như thế là các bộ phim Mỹ của thập niên 1950, như My Son John, Kiss Me Deadly, và The Manchurian Candidate với mục đích để phỉ báng những người bị xem là "kẻ thù bên trong," các nhà hoạt động trong phong trào hoà bình phản bội, và những cử tri đơn giản của Công Đảng, những người, vào năm 1988, đã tuần hành chống Chiến tranh Lạnh.
Cantor was even vilified personally, and it got so bad for him that he suffered severe depression, and spent the last half of his life in and out of mental institutions.
Cantor thậm chí bị lăng mạ, và tình hình tệ hại hơn khi ông suy sụp tột độ, và trải qua nửa đời còn lại bằng việc lui tới trại tâm thần.
She was vilified in the press as the "high priestess of anarchy", while many newspapers declared the anarchist movement responsible for the murder.
bị báo chí chỉ trích kịch liệt, gọi bà là "nữ tu trưởng của đảng vô chính phủ", trong khi nhiều tờ báo tuyên bố phong trào vô chính phủ chịu trách nhiệm về vụ ám sát.
When I first realized that we had no option as scientists but to use much-vilified livestock to address climate change and desertification, I was faced with a real dilemma.
Khi tôi nhận ra rằng chúng tôi, những nhà khoa học không có một giải pháp nào ngoài việc sử dụng những con gia súc bẩn thỉu như một giải pháp cho sự thay đổi khí hậu và sa mạc hóa, Tôi đã ở trong thế tiến thoái lưỡng nan.
They vilified Jesus and finally committed the heinous crime of having him put to an agonizing death on a torture stake.
Họ lăng mạ Chúa Giê-su và cuối cùng phạm tội ghê gớm là khiến ngài bị chết một cách đau đớn cùng cực trên cây khổ hình.
According to Alex Alvarez, Pol Pot "portrayed himself as a misunderstood and unfairly vilified figure".
Theo Alex Alvarez thì Pol Pot "khắc họa chân dung mình là một hình ảnh bị hiểu lầm và phỉ báng bất công" .
(Genesis 3:1-6; Job 1:6-12; 2:1-7) In vilifying Jehovah as an oppressor, a liar, and a failure, Satan seeks to establish himself as a rival sovereign.
(Sáng-thế Ký 3:1-6; Gióp 1:6-12; 2:1-7) Bằng cách vu khống Đức Giê-hô-va là kẻ áp bức, nói dối và thất bại, Sa-tan tự lập mình làm kẻ cai trị đối địch.
Will any man, after this, dare to vilify this command?
Sau khi thấy thế, có người nào dám khinh miệt điều răn này không?
Why would you be the one to get vilified?
Sao em lại là người bị gièm pha?
But since I'm a woman, I'm being vilified.
Chỉ vì ta là phụ nữ, mà bị bêu rếu như vậy.
Undeterred, though vilified for the first time by the press, Rockefeller continued with his self-reinforcing cycle of buying the least efficient competing refiners, improving the efficiency of his operations, pressing for discounts on oil shipments, undercutting his competition, making secret deals, raising investment pools, and buying rivals out.
Tuy nhiên, Rockefeller vẫn tiếp tục với chu kỳ tự tăng cường mua lại các nhà máy lọc dầu hiệu quả nhất, nâng cao hiệu quả hoạt động của mình, thúc đẩy giảm giá các chuyến hàng dầu, cắt giảm sự cạnh tranh của mình, tạo ra những giao dịch bí mật, tăng cường các hồ bơi đầu tư và mua các đối thủ.
However, Colombia became the "murder capital of the world", and Escobar was vilified by the Colombian and American governments.
Tuy nhiên, Colombia trở thành thủ phủ của tội phạm giết người trên thế giới, Escobar trở thành mục tiêu phỉ báng của Chính phủ Colombia và Chính phủ Hoa Kỳ.
We all make mistakes, and it is not my wish to see Barnes and Noble or any of their employees vilified."
Chúng ta đều mắc lỗi và tôi không muốn Barnes and Noble hay bất cứ nhân viên nào của họ bị phỉ báng."
I also know that, as children of God, we should not demean or vilify ourselves, as if beating up on ourselves is somehow going to make us the person God wants us to become.
Tôi cũng biết rằng, là con cái của Thượng Đế, chúng ta không nên tự coi thường hoặc tự trách móc mình, như thể việc tự trừng phạt mình sẽ bằng cách nào đó làm cho chúng ta trở thành con người mà Thượng Đế muốn chúng ta trở thành trong thời vĩnh cửu.
The indictment listed 12 articles published on Dan Quyen and 12 on Chep Su Viet that have “untruthful and baseless content; distort the lines and policies of the Party and the law of the State; vilify a number of individuals and affect the prestige of offices and organizations; present a one-side and pessimistic view, causing anxiety and worry, and affecting the people’s confidence in the leadership of the Party, the Government, the National Assembly, and the State of the Socialist Republic of Vietnam.”
Bản cáo trạng liệt kê 12 bài viết đã đăng tải trên Dân Quyền và 12 bài trên Chép Sử Việt “có nội dung sai sự thật, không có căn cứ, tuyên truyền xuyên tạc đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; bôi nhọ các cá nhân, làm ảnh hưởng uy tín của cơ quan, tổ chức; đưa ra cái nhìn bi quan một chiều, gây hoang mang lo lắng làm ảnh hưởng đến niềm tin của quần chúng nhân dân đối với sự lãnh đạo đất nước của Đảng, Chính phủ, Quốc Hội và Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.”
I'm already vilified for imprisoning the Baptist.
Không phải ta.
He breathed his last on the frigid steppe of eastern Siberia, vilified and disgraced.
Thân bại, danh liệt, ông trút hơi thở cuối cùng tại vùng thảo nguyên băng giá ở miền đông Siberia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vilify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.