keep watch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep watch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep watch trong Tiếng Anh.

Từ keep watch trong Tiếng Anh có các nghĩa là canh gác, canh, canh giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep watch

canh gác

verb

We need someone on the perimeter keeping watch.
Ta cần người canh gác ở vòng ngoài.

canh

noun

We need someone on the perimeter keeping watch.
Ta cần người canh gác ở vòng ngoài.

canh giữ

verb

“And there were in the same country shepherds abiding in the field, keeping watch over their flock by night.
“Vả, cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh giữ bầy chiên.

Xem thêm ví dụ

I will keep watch for all of eternity.
Tôi sẽ tiếp tục chờ đợi cho tới đời đời.
It is but a lonely sentinel keeping watch over a vast stretch of sterile desert.
Nó như một người lính đơn độc đứng gác giữa sa mạc khô cằn rộng lớn.
This is important, for Jehovah told Gidʹe·on to choose only the men who keep watching while they drink.
Điều này là quan trọng, vì Đức Giê-hô-va bảo Ghê-đê-ôn chỉ chọn những người nào luôn cảnh giác khi uống.
Extra Action Service staff have been sent from Paris to Rome to keep watching them around-the-clock.
Những nhân viên cao cấp của Bộ phận Hành động đã được cử từ Paris tới Rome để tiếp tục theo dõi họ 24 giờ mỗi ngày.
(Galatians 6:1) The Greek word translated “keeping watch” literally means “abstaining from sleep.”
(Ga-la-ti 6:1) Từ Hy Lạp được dịch là “tỉnh-thức” có nghĩa đen là “không ngủ”.
Keep Watching Your Ministry’
Hãy cẩn thận về chức vụ của bạn’
Robotic telescopes, equipped with sensitive electronic detectors are keeping watch over the sky, right now.
Những kính thiên văn robot, được trang bị với những bộ phần cảm biến điện tử nhạy bén vẫn đang trông nom bầu trời, ngay tại lúc này.
Keep watch!
Anh đứng trông nhé!
Keep watching.
Xem tiếp đi.
Stay put and keep watching the screen.
Cả hai anh ở yên đây theo dõi màn hình.
He was fourteen, I had to keep watch on him, take care of him.
Nó mười bốn tuổi, tôi rất cần coi sóc nó, chăm lo cho nó.
I said keep watching the field
Ta nói con nhìn ra sân mà.
Keep Watching the Ministry Which You Accepted in the Lord”
Hãy cẩn-thận về chức-vụ mà ngươi đã nhân danh Chúa nhận-lãnh”
The Bible book of Acts shows that they went on to set an outstanding example in keeping watchful.
Sách Công vụ cho thấy sau này họ đã nêu gương xuất sắc trong việc tiếp tục thức canh.
But let each one keep watching how he is building on it.
Nhưng mỗi người phải cẩn thận về cách mình xây cất trên nền đó.
The police can't keep watch here all day.
Cảnh sát không thể nào trông ở đây 24 / 24 được.
I'll keep watch.
Để tôi canh gác.
Why do you keep watching this?
tại sao em xem chúng?
Keep watching the fence.
Hãy theo dôi hàng rào.
20 You see many things, but you do not keep watch.
20 Ngươi thấy nhiều mà chẳng chú tâm.
The first essential step in our keeping watchful is to recognize that he really exists.
Bước thiết yếu đầu tiên để tiếp tục tỉnh thức hay cảnh giác là phải nhận thức hắn thật sự hiện hữu.
How hard is it to keep watch on a Sassenach wench?
Để mắt đến một ả người Anh thì khó đến mức nào hả?
So he'd given the house to Rahim Khan to keep watch over until that day.
Vì vậy, ông đã trao ngôi nhà cho Rahim Khan trông nom, cho tới cái ngày đó.
Why didn't you keep watch?
Sao ông không canh cửa?
When no one was keeping watch over the sheep, the flock was preyed upon and it scattered.
Không có ai canh chừng, bầy chiên bị hiếp đáp và tan lạc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep watch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.