vigour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigour trong Tiếng Anh.

Từ vigour trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí lực, nghị lực, nhựa sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigour

khí lực

noun

nghị lực

noun

nhựa sống

noun

Xem thêm ví dụ

Yes, he inherited the Sforza name, the Sforza wealth, but none of its vigour.
Ông ấy thừa kế danh tiếng họ Sforza, sự giàu có của dòng họ Sforza, nhưng ông ấy lại không được như vậy.
In the following years the Valdarnese became the subject of extended and heated discussion of its authenticity, with critics maintaining that its high productivity was due to hybrid vigour.
Trong những năm sau, gà Valdarno trắng trở thành chủ đề của cuộc thảo luận mở rộng và nóng bỏng về tính xác thực của nó, với các nhà phê bình duy trì rằng năng suất cao của nó là do sức sống từ sự lai tạo.
" Oh! shut up! " said the Voice, with sudden amazing vigour.
" Oh! im lặng " Tiếng nói, với sức mạnh tuyệt vời đột ngột.
Hunting was seen as a way of fortifying character and exercising physical vigour.
Săn bắn được xem như là một cách để củng cố nhân vật và tập thể dục nâng cao sức mạnh thể chất.
That is why the jungle grows so vigourously and supports so much life.
Điều đó lí giải tại sao rừng nhiệt đới phát triển một cách mãnh liệt và hỗ trợ rất nhiều loài sinh sống.
As this relation was not a sexual one, there was a lot of vigour and energy left... for us kids and the socialist daily routine.... is the grass on the sward, the corn on the field and the birds... in the air and the animals on the ground... in the air and the animals on the ground...
Mối quan hệ này chẳng có gì hấp dẫn, chỉ có sức mạnh và cơ bắp... đối với những đứa trẻ trong cuộc sống xã hội chủ nghĩa hàng ngày..... Những đồng cỏ xanh, cánh đồng ngô và những cánh chim... trên trời và muôn loài vật trên trái đất...
The three traditional practices to be taken up with renewed vigour during Lent are prayer (justice towards God), fasting (justice towards self), and almsgiving (justice towards neighbours).
Ba việc thực hành truyền thống được coi trọng là cầu nguyện (công lý về phía Thiên Chúa), nhịn ăn (công lý về phía bản thân), và làm từ thiện (bố thí) (công lý về phía tha nhân).
Therefore I have more prudently chosen the different glory of reviving the Roman name with Gothic vigour, and I hope to be acknowledged by posterity as the initiator of a Roman restoration, since it is impossible for me to alter the character of this Empire.
Vì thế, tôi đã chọn một cách khôn khéo sự vinh quang khác nhằm khôi phục lại tên gọi La Mã với nghị lực của người Goth, và tôi hy vọng được hậu thuẫn bởi con cháu của người thừa kế sự nghiệp khôi phục La Mã, bởi vì tôi không thể thay đổi đặc tính của Đế quốc này được.
Attempts to extinguish fires in areas devastated the preceding day failed, and the flames increased in vigour, and continued until 12 October.
Những nỗ lực để dập tắt đám cháy ở các khu vực bị bắn phá ngày hôm trước không mang lại kết quả mà ngọn lửa ngày càng lan rộng ra cho đến ngày 12 tháng 10.
But anyway, the question’s not asked, I’m still a redhead and Sophie continues her narrative with increased vigour.
Nhưng thôi, vấn đề đã không được đặt ra, tóc tôi vẫn đỏ hoe và Sophie tiếp tục kể chuyện rôm rả
This was intended to improve the breed's characteristics, produce hybrid vigour, and prevent inbreeding in the remaining small herds.
Mục đích này nhằm cải thiện đặc tính của giống, tạo ra sức sống lai, và ngăn ngừa việc lai chéo ở những đàn nhỏ còn lại.
Your Highness bears all the vigour of the French race in his person.
Bệ hạ có những đặc trưng của người Pháp.
They are ready to realize a new life with nothing but good will, vigour and hope.
May quay phim hay ô tô không còn quan trọng nữa mà là cuộc sống mới với sức sống, những hy vọng và sự hiện thực hóa.
But he lacks your vigour.
Nhưng nó không sung sức như anh.
The treadmill in full vigour?
Công việc buồn tẻ vẫn đầy khí thế hả?
That day, the work was carried out with still more vigour.
Hôm đó, công việc được tiến hành hết sức khẩn trương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.