presidio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presidio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presidio trong Tiếng Ý.

Từ presidio trong Tiếng Ý có nghĩa là sự bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presidio

sự bảo vệ

noun

Xem thêm ví dụ

«Ero semplicemente venuto a scuola e mi hanno detto che il Preside si trovava qui».
Chẳng qua tôi ghé qua trường và được biết là ông hiệu trưởng đang ở đây.
Ma sono servite persone che ci credevano e disposti a lavorare con noi... insegnanti e presidi con contratti annuali, a lavorare più e oltre e dopo le ore di lavoro senza compenso.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Preside!
Hiệu trưởng.
Con l'aiuto dei suoi amici, Boone e Sashi deve salvare il mondo da Rippen, un cattivo part-time e insegnante d'arte di Penn e Larry, il suo aiutante part-time e preside della scuola dove frequenta Penn.
Với sự giúp đỡ của bạn bè của mình, Boone, và Sashi, Penn phải cứu các thế giới khỏi Rippen, một kẻ xấu bán thời gian và là ông giáo viên mĩ thuật của trường Penn, và nô lệ của ông ấy là hiệu trưởng trường của Penn là Larry.
Glass, preside della Scuola di Galaad, ha commentato questo versetto trattando il tema “Abbiate fiducia nei vostri fratelli fedeli e provati”.
Glass, người giữ sổ sách học viên của Trường Ga-la-át, đã bàn luận về đoạn Kinh-thánh này khi anh khai triển chủ đề “Hãy tin cậy những anh em đã chứng tỏ trung thành”.
Scrissi perfino al preside della scuola e al conduttore di un programma alla radio.
Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio.
A scuola, potreste andare dal preside.
Trong trường, bạn có thể đi thưa ông hiệu trưởng.
Avendo udito le domande poste da Wissam nell’introduzione, la preside, entusiasta, disse che bisognava dare una fotocopia del discorso a tutti gli studenti.
Khi nghe những câu hỏi mà Wissam nêu lên trong phần nhập đề, cô hiệu trưởng rất hứng thú và nói rằng tất cả học sinh cần phải có một bản sao của bài thuyết trình.
Pertanto il preside di una scuola media di Seoul, nella Repubblica di Corea, ha sottolineato che si dovrebbe dare la precedenza alla formazione della personalità.
Do đó, hiệu trưởng một trường trung học ở Seoul, Hàn Quốc nhấn mạnh rằng việc uốn nắn nhân cách trẻ em phải đứng hàng ưu tiên.
E ora si sa che probabilmente la cosa da fare è cambiare la fisiologia dell'organo, il cervello, così da reimpiantarlo, rimodellarlo, e studi su studi hanno dimostrato che la terapia della parola fa proprio questo, che la combinazione di terapia, e medicine, e pillole, è molto più efficace dei singoli presidi.
Rồi bây giờ chúng ta biết việc chúng ta cần phải làm là thay đổi chức năng sinh lý của cơ quan, ở đây là bộ não, kết nối lại nó, chỉnh sửa nó, và, dĩ nhiên, chúng ta biết, các nghiên cứu chỉ ra liệu pháp nói chuyện có thể làm điều đó, và các nghiên cứu còn chỉ ra rằng liệu pháp nói kết hợp với nội khoa, với thuốc sẽ có hiệu quả nhiều hơn chỉ điều trị đơn độc 1 thứ.
Oggigiorno sono considerate uno dei principali presidi terapeutici.
Ngày nay nó là công cụ chính yếu của y khoa.
E come preside, io devo controllare le mie aspettative.
Là hiệu trưởng của trường, tôi cần phải theo sát những mục tiêu đã đề ra.
Il preside gli dice: “Devi appartenere a questo gruppo etnico per iscriverti”.
Hiệu trưởng của trường cho biết: “Muốn nhập học, sinh viên ấy phải là người bản xứ”.
Il preside arrivò perfino a sequestrarle le pubblicazioni con cui studiava la Bibbia.
Ông ta tịch thu ấn phẩm của cô ấy.
Li portiamo a Presidio o aspettiamo il federale?
Muốn đưa chúng đi Presidio ngay hay đợi cảnh sát liên bang tới?
[ PRESIDE ] Quello che hai fatto con la chitarra è inconcepibile.
Điều em làm với cây ghita thật không thể tha thứ.
Preside dell'istituto dove lavora di Noah.
Sếp của ông Nobi: là giám đốc nơi ông Nobi làm việc.
Un trattato di Tang del 668 registrò un totale di 675.000 sfollati e 176 presidi militari dopo la resa di re Bojang.
Một tài liệu nhà Đường năm 668 ghi lại rằng Cao Câu Ly có tổng cộng 67 vạn 5 nghìn quân và 176 đồn binh vào thời điểm Cao Tạng Vương đầu hàng.
Nemmeno io ci credevo, prima di chiamare il preside della facolta'di economia a Harvard.
cho tới khi anh gọi chủ nhiệm khoa Kinh Tế Harvard.
L'insegnante sarà responsabile davanti al preside.
Họ vẫn bị hạn chế bởi các mục tiêu và nguyên tắc pháp luật.
Se possiamo aiutare tutti i bambini, tutti gli insegnanti, tutte le scuole, tutti i presidi, tutti i genitori a vedere che tipo di miglioramento è possibile che solo il cielo è il limite ai miglioramenti dell'istruzione, abbiamo gettato le basi per migliori politiche e vite migliori.
Nếu ta có thể giúp từng đứa trẻ, từng giáo viên, từng ngôi trường, từng hiệu trưởng, từng bậc cha mẹ thấy cải thiện là có thể, rằng không có giới hạn cho cải thiện giáo dục, ta đã đặt nền tảng cho những chính sách và chất lượng sống tốt hơn
Grazie, preside... per le sue gentili parole di benvenuto.
Cám ơn ông, thưa ông hiệu trưởng, vì những lời chào đón tử tế.
L'attuale Preside è il Dottor Peter Goddard.
Viện trưởng đương nhiệm của IAS là Peter Goddard.
Il preside mi ha suggeri to di dedicarmi a qualcosa per I'umani tà.
Chủ nhiệm gợi ý với tôi tập trung vào thứ gì thực sự có ích cho loài người.
Ma che dire se il preside o gli insegnanti fanno presente che i ragazzi non dovrebbero far vedere pubblicazioni religiose ai loro compagni?
Nhưng nếu ban giám hiệu không muốn học sinh chia sẻ cho bạn bè các ấn phẩm tôn giáo thì sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presidio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.