por lo tanto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por lo tanto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por lo tanto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por lo tanto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vậy thì, cho nên, vì thế, bởi vậy, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por lo tanto

vậy thì

(so)

cho nên

(hence)

vì thế

(hence)

bởi vậy

(so)

do đó

(hence)

Xem thêm ví dụ

Por lo tanto, solo puedes experimentar verdadera felicidad si satisfaces esas necesidades y sigues “la ley de Jehová”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Por lo tanto, la Ley era “débil a causa de la carne”.
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
Por lo tanto, aunque piense pelarlas, lávelas bien para eliminar cualquier bacteria nociva.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Por lo tanto x es cualquiera igual al menos 8.
Vì vậy, x là một trong hai bằng trừ đi 8.
Por lo tanto, sigamos educando nuestra conciencia para así mantener una conducta intachable.
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt.
No es, por lo tanto, gran cosa el que sus ministros también sigan transformándose en ministros de justicia.
Thế nên, chẳng có gì lạ nếu những kẻ hầu việc của hắn cũng luôn giả dạng làm người hầu việc cho sự công chính.
Por lo tanto, ¿qué clase de hombres habéis de ser?
“Vậy nên, các ngươi nên là những người như thế nào?
22 Por lo tanto, ¡aceptemos las normas de Jehová y adhirámonos a ellas!
22 Vậy chúng ta hãy chấp nhận và giữ theo các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời!
Por lo tanto, considere al auditorio para asegurarse de los detalles que se necesitan.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
Por lo tanto, sólo significa que el mango o...
Hay ý nó là cái cán thôi hay là...
Por lo tanto, les sorprende e impresiona vernos llamar a sus puertas, y normalmente nos escuchan.
Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe.
Por lo tanto, puede equivocarse en temas doctrinales y cuestiones de organización.
Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức.
Por lo tanto, en este caso, el límite cuando x se aproxima a 2 es igual a 4.
Vì vậy, trong trường hợp này, giới hạn khi x tiến tới 2 cũng bằng 4.
Por lo tanto este me parece otro punto importante.
Nên tôi nghĩ còn một điểm mấu chốt nữa.
Por lo tanto hay un mecanismo de exportación similar al de importación.
Hạn ngạch nhập khẩu tác động tương đối giống thuế nhập khẩu.
Dicha decisión es definitiva y, por lo tanto, también lo es el estado de monetización del vídeo.
Quyết định của người đánh giá là quyết định cuối cùng và trạng thái kiếm tiền của video sẽ không thay đổi nữa.
Por lo tanto, lo apropiado de su largura debe determinarse por los resultados de ella.
Do đó, kết quả đạt được sẽ là yếu tố xác định phần kết luận có dài vừa phải hay không.
Por lo tanto, la verdadera paz tiene que incluir la tranquilidad doméstica.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
Por lo tanto, tengamos una fe tan firme como la de él.
Vậy, mong sao chúng ta có đức tin vững mạnh như ông.
Por lo tanto, pudo enseñar a los seres humanos lo que había aprendido de Dios.
Do đó, Chúa Giê-su có thể dạy người ta những gì ngài học được từ Đức Chúa Trời.
Por lo tanto, esto vuelve a demostrar que el cerebro hace predicciones, y fundamentalmente, cambia los preceptos.
Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý.
Por lo tanto, debemos aprender a medir bien lo que decimos.
Vậy thì chúng ta phải học cách thận trọng trong lời nói.
Por lo tanto, querréis preguntar:
Vậy, câu hỏi mà các bạn muốn hỏi là:
12 Por lo tanto, ¿quién es el rey del norte hoy día?
12 Vậy, giờ đây ai là vua phương bắc?
Por lo tanto este tríptico, estos tres paneles, describen la eterna verdad que el orden tiende a deteriorar.
Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por lo tanto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.