visibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visibile trong Tiếng Ý.

Từ visibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái hữu hình, rõ ràng, rõ rệt, thấy được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visibile

cái hữu hình

adjective

avrà tutte le caratteristiche dell'esistenza visibile.
nó sẽ có tất cả những đặc điểm của cái hữu hình.

rõ ràng

adjective

E con le enormi pinne pettorali e gli occhi ancora ben visibili,
Và với vây ngực rất lớn và đôi mắt của nó vẫn còn rất rõ ràng,

rõ rệt

adjective

Alla terza visita, però, ci fu un cambiamento visibile nel volto e nel comportamento di Stan.
Tuy nhiên, vào lần thứ ba, có một sự thay đổi rõ rệt nơi nét mặt và hành động của Stan.

thấy được

adjective

Il primo ha a che fare con il rendere il suono visibile.
Dự án đầu tiên là làm cho âm thanh có thể nhìn thấy được.

Xem thêm ví dụ

Come può un’organizzazione visibile, umana, essere governata da Dio?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Anche le minime cose erano visibili.
Những con trai nhỏ nhất cũng nhìn thấy rõ.
Egli lodò il Creatore, il quale ha fatto sì che il nostro pianeta rimanga sospeso nello spazio senza nessun sostegno visibile e che le nubi piene d’acqua rimangano sospese sopra la terra.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
Si potrebbero lasciare foglietti d’invito agli assenti, avendo cura di infilarli bene sotto la porta in modo che non siano visibili dall’esterno.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
La luce vi si riflette, e la rende visibile.
Ánh sáng nảy ra khỏi nó, và chúng ta có thể thấy nó.
13 Anche oggi la visibile organizzazione di Dio è guidata e diretta in modo teocratico.
13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền.
Identifichiamo la parte visibile
Nhận diện tổ chức hữu hình
Il nido è palese e visibile, essendo visibile da lontano.
Tổ chim không che đậy và dễ thấy, có thể nhìn được từ xa.
Manda segnali di luce facilmente visibili e che non tradiscono mai.
Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại.
(Matteo 13:36-39) A volte gli apostati asseriscono di adorare Geova e di credere nella Bibbia, ma rifiutano la parte visibile della sua organizzazione.
(Ma-thi-ơ 13:36-39) Những kẻ bội đạo có thể tự nhận rằng họ thờ phượng Đức Giê-hô-va và tin Kinh Thánh, nhưng bác bỏ tổ chức hữu hình của Ngài.
Bala stesso parlerà prossimamente a TED quindi non mi dilungherò su di lui oggi, tranne per dire che riesce veramente a rendere visibile l'invisibile.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
(b) In che modo la purezza di Geova è evidente nella sua creazione visibile?
(b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào?
Le loro cicatrici sarebbero visibili.
Bạn có thể nhìn thấy vết sẹo của họ.
Le entrate stimate, che sono visibili nei rapporti, offrono un'indicazione precisa della recente attività dell'account, nel più breve tempo possibile.
Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể.
(Rivelazione 7:9; Giovanni 10:11, 16) Tutti questi formano un’unica congregazione unita, l’organizzazione visibile di Geova.
(Khải-huyền 7:9; Giăng 10:11, 16) Tất cả những người này hợp thành một hội thánh hợp nhất, tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va.
Abbiamo tutti avuto bisogno dell’aiuto provveduto amorevolmente da Geova tramite la sua visibile organizzazione, e continuiamo ad averne bisogno.
Trái lại, chúng ta đã cần đến và còn tiếp tục cần đến sự giúp đỡ đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài.
Ci sono forze visibili e invisibili che influenzano le nostre scelte.
Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn.
10 Nei nostri giorni il Corpo Direttivo dell’organizzazione visibile di Geova si compone di fratelli unti dallo spirito provenienti da vari paesi, e si trova presso la sede mondiale dei testimoni di Geova.
10 Ngày nay Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của tổ chức hữu hình Đức Giê-hô-va gồm có những anh được thánh linh xức dầu từ nhiều nước khác nhau. Hội đồng này hoạt động tại trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Rimase visibile nel cielo notturno per otto mesi.
Nó vẫn có thể nhìn thấy trên bầu trời đêm trong khoảng tám tháng.
Mentre la crescita del granello di senape è osservabile chiaramente, all’inizio l’azione del lievito non è visibile.
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được.
Ruba qualcosa che ti renda meno visibile.
Lấy vài thứ ít gây chú ý hơn.
Possiamo vedere solo una minuscola parte dello spettro elettromagnetico che chiamiamo luce visibile.
Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến.
Il tratto più visibile dell'uomo giusto è di non volere minimamente governare gli altri.
" Tín hiệu rõ ràng nhất của người đàn ông công chính " chính là ông ta chẳng hề muốn cai trị kẻ khác. "
Ogni tanto errori del genere sono stati addotti da alcuni come scusa per sentirsi offesi e dissociarsi dalla visibile organizzazione di Geova.
Thỉnh thoảng có một số người viện cớ các sự lầm lẫn đó để hoài nghi và tự ly khai khỏi tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va.
Ben visibile in una delle prime pagine c’è una dichiarazione secondo cui il nome di Dio è Geova.
Xuất hiện rõ ràng nơi một trong những trang mở đầu là lời tuyên bố danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.