visitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visitare trong Tiếng Ý.
Từ visitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thăm, khám, tham quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visitare
thămverb Farò visita al sig. Brown domani. Ngày mai tôi sẽ đến thăm ông Brown. |
khámverb Tu magari sei sano, ma devi essere visitato. Anh chắc không sao, nhưng anh cần khám bệnh. |
tham quanverb Ti farò visitare la città. Tôi sẽ dẫn anh tham quan thành phố. |
Xem thêm ví dụ
All’inizio alcuni sono timorosi a visitare persone d’affari, ma dopo aver provato a farlo qualche volta, riscontrano che è sia interessante che gratificante. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Non è affatto una coincidenza che questi istituti siano largamente stabiliti in zone dove i turisti possono più facilmente essere indotti a visitare i luoghi ed a offrire volontariato in cambio di donazioni. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
6 Paolo diffuse zelantemente il messaggio del Regno in tutta l’Asia Minore, spingendosi fino in Europa, e fondò molte congregazioni che poi tornò a visitare. 6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh. |
Alcuni anni fa ho trascorso mesi in Europa per visitare le grandi mostre d'arte internazionale che hanno il polso di quello che si presume stia accadendo nel mondo dell'arte. Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật. |
Dovevamo visitare e rafforzare le congregazioni della Grecia centrale e settentrionale. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
Così mi hanno chiesto se potevo andare a visitare Rosalie, Vậy nên họ hỏi xem tôi có thể qua và khám cho Rosalie, bà lão đó. |
Visitare prontamente chi? Nhanh chóng viếng thăm ai? |
Andai in Kenya, ad Agosto, per visitare una delle case sicure V-Day per ragazze, una casa che aprimmo sette anni fa con una donna favolosa, Agnes Pareyio. Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio. |
Perciò può essere il momento giusto per visitare un amico e aiutarlo a mangiare”. Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”. |
Dovremmo uscire dal nostro ghetto culturale e visitare quello accanto e quello dopo. Chúng ta nên vứt bỏ ổ chuột văn hóa của mình và ghé thăm khu vực cạnh đó, cạnh đó nữa. |
Si può anche visitare una cappella che, secondo una tradizione, era la casa in cui Maria visse e morì. Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời. |
E la prima cosa che ho voluto fare in quanto Musulmano è stato andare alla Mecca e visitare la Kaaba, il santuario più sacro dell'Islam. Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo. |
Tu " credi " che sarebbe giusto farlo visitare da un dottore? Em nghĩ " có lẽ " nó cần phải đi bác sĩ? Phải. |
Alcuni mesi prima che si completasse l’ampio lavoro di restauro, fui invitato a visitare il tempio insieme al Direttore Esecutivo del dipartimento dei templi, l’anziano William R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
Tenere il computer in un punto non isolato della casa permette ai genitori di controllare quello che i loro figli fanno mentre sono on-line e può scoraggiare i figli dal visitare siti pericolosi. Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh. |
Stiamo per visitare una casa nella quale c'è stato riferito avvengono abusi su minori. Bây giờ trung tâm chống bạo hành trẻ em sẽ đến căn nhà đó để xác nhận sự thật |
Il nome nasce dalla sua più tipica rappresentazione: dato un insieme di città, e note le distanze tra ciascuna coppia di esse, trovare il tragitto di minima percorrenza che un commesso viaggiatore deve seguire per visitare tutte le città una ed una sola volta. Cho trước một danh sách các thành phố và khoảng cách giữa chúng, tìm chu trình ngắn nhất thăm mỗi thành phố đúng một lần. |
Nel frattempo, c'e'un bordello che vale la pena visitare... Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh. |
E se non vai a visitare Bing Lee domain, noi possiamo anche lasciarlo stare Fino all " invito al matrimonio della figlia di Emily Lu. Nếu ông không ghé thăm nhà cái anh chàng Bing Lee đó vào ngày mai thì chúng ta cũng có thể sẽ phải cam chịu việc không thể gặp anh ta cho đến khi Emily Lu mời chúng ta đến dự đám cưới của con gái bà ta. |
Ogni volta si fermavano a visitare quegli enormi tori alati che stavano a guardia delle porte di quell'antica metropoli. e Il bambino ogni volta provava paura davanti a quei tori alati, che trovava al contempo molto emozionanti. Họ luôn dừng lại để thăm những con bò có cánh đã từng canh gác những cánh cổng của thủ đô cổ ấy, và cậu bé từng cảm thấy rất sợ những con bò có cánh này, nhưng đồng thời cũng bị kích động lắm. |
“Non sarebbe morto”, si convincono, “se solo l’avessi fatto andare prima dal medico” o “se l’avessi fatto visitare da un altro medico” o “se l’avessi incoraggiato a pensare di più alla sua salute”. Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”. |
Il fratello Krause chiamò il suo collega di insegnamento familiare e gli disse: “Abbiamo ricevuto l’incarico di visitare il fratello Johann Denndorfer. Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer. |
Un quorum del Sacerdozio di Aaronne del rione (spagnolo) di Rio Grande ad Albuquerque, nel Nuovo Messico (USA), si è riunito in consiglio per sapere chi poteva riattivare e poi i ragazzi, in gruppo, sono andati a visitare ciascuno di questi giovani. Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. |
L’indirizzo dell’uomo che dovevo visitare indicava solo il nome della casa e della località. Địa chỉ mà tôi tìm chỉ có tên của căn nhà và khu phố. |
Ora possiamo visitare l'Artico. Giờ chúng ta có thể đi đến Bắc Cực. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới visitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.