visibilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visibilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visibilità trong Tiếng Ý.
Từ visibilità trong Tiếng Ý có các nghĩa là tầm nhìn xa, Tầm nhìn xa, sự thấy được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visibilità
tầm nhìn xanoun |
Tầm nhìn xanoun (in meteorologia, massima distanza alla quale è possibile identificare un oggetto) |
sự thấy đượcnoun |
Xem thêm ví dụ
Riduce la visibilità. Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn. |
Sono incline a concentrarmi soprattutto su quegli aspetti del servizio di Dio che danno visibilità e fanno ottenere lode? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
La visibilità delle informazioni guida l'efficienza. Thông tin minh bạch làm tính hiệu quả. |
Visibilita'? Tầm nhìn thế nào.? |
Avete la visibilità. Bạn có mặt nạ lặn. |
Avrebbe la stessa visibilità globale del World Economic Forum. Nó sẽ có tầm vóc toàn cầu như là Diễn đàn Kinh tế Thế giới. |
* Il presidente Kimball ha definito queste donne provenienti da altri contesti “eroine”, che saranno più interessate a essere rette che egoiste, e che ci mostreranno che l’integrità vale più della visibilità. * Chủ Tịch Kimball đã gọi các phụ nữ này mà có lai lịch khác là “nữ anh hùng” là những người sẽ quan tâm đến việc sống ngay chính hơn là ích kỷ, là những người sẽ cho chúng ta thấy rằng tính liêm chính có giá trị hơn là thanh danh. |
I mesi da giugno a settembre sono generalmente caldi e umidi con temperature medie di 43 °C. Durante questo periodo, si verificano tempeste di sabbia, in alcuni casi riducendo la visibilità fino a pochi metri. Từ tháng 6 tới tháng 9, nhìn chung thời tiết rất nóng và ẩm với nhiệt độ trung bình lên tới hơn 38 °C. Trong khoảng thời gian này thường xuyên xảy ra bão cát, tầm nhìn có thể bị giảm xuống còn vài mét. |
Il Media Rating Council (MRC) definisce la visibilità degli annunci display come la visualizzazione sullo schermo di almeno il 50% di un annuncio display per almeno un secondo senza interruzioni e la visibilità degli annunci video come la visualizzazione sullo schermo di almeno il 50% di un annuncio video per almeno due secondi di riproduzione senza interruzioni. Khả năng xem được xác định bởi Hội đồng xếp hạng truyền thông (MRC) là 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 1 giây liên tiếp cho quảng cáo hiển thị hình ảnh và 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 2 giây liên tiếp phát video cho quảng cáo video. |
Presto non vi fu più visibilità. Chẳng mấy chốc, tầm nhìn thấy là con số không. |
La visibilità è davvero la chiave. Nhìn thấy được chính là chìa khóa của vấn đề. |
Ci serve una buona visibilità. Chúng ta cần tầm nhìn tốt. |
Nel XVIII secolo, il filosofo e teologo George Berkeley tentò di confutare la "visibilità della profondità spaziale", nel suo saggio Verso una nuova teoria della visione. Trong thế kỷ 18, nhà triết học và thần học George Berkeley đã thử bác bỏ "sự nhìn thấy chiều sâu không gian" trong tác phẩm Essay Towards a New Theory of Vision của ông. |
La foschia e la pioggia riducevano ulteriormente la visibilità e nascondevano eventuali pericoli. Hơn nữa, sương mù và mưa cũng cản tầm nhìn và khiến các thủy thủ không thấy được những mối nguy hiểm ngầm. |
L'AN/APG-77 AESA, progettato per il ruolo da superiorità aerea e missioni d'attacco al suolo, rimanendo in configurazione di bassa visibilità può intercettare e seguire bersagli multipli con ogni condizione atmosferica. Ra-đa AN/APG-77 AESA, được thiết kế để chiếm ưu thế trên không và hỗ trợ trong thực thi nhiệm vụ, với các tính năng khả năng bị phát hiện thấp, độ mở chủ động, mạng quét điện tử có thể truy theo nhiều mục tiêu ở mọi điều kiện thời tiết. |
Suggerimento: gli eventi da Gmail impostati con visibilità "Solo io" non sono visibili a nessuna delle persone con cui hai condiviso il calendario, neanche con chi ha accesso di tipo "Apportare modifiche", a meno che non modifichi le impostazioni di condivisione dell'evento o l'impostazione predefinita degli eventi da Gmail. Mẹo: Các sự kiện từ Gmail có chế độ hiển thị là "Chỉ mình tôi" sẽ không hiển thị với bất cứ ai mà bạn chia sẻ lịch, ngay cả những người có quyền truy cập "Thay đổi", trừ trường hợp bạn thay đổi tùy chọn cài đặt chia sẻ cho sự kiện hoặc cài đặt mặc định cho các sự kiện từ Gmail. |
È un mondo del tutto nuovo in termini di visibilità. Đây là một thế giới hoàn toàn mới mà ở đó tất cả đều được thấy rõ. |
Avete bisogno di chiarezza, completa visibilità di ciò di cui sono più capaci le persone di quella massa, perché è così che si impara ed è così che si prende coscienza del potere di partecipazione. Các bạn cần một tầm nhìn thông và thoáng để biết được những người trong đám đông có khả năng gì bởi vì đó là cách mà các bạn sẽ học hỏi cách mà các bạn sẽ được cho quyền tham gia. |
Assieme all'emergere dell'hip-hop, il ballo sociale afro-americano ebbe ancor più visibilità, prendendo a prestito dal suo lungo passato, dando e prendendo forma dalla cultura del posto. Cùng với sự xuất hiện của hip-hop, nhảy giao tiếp Mỹ gốc Phi ngày càng hiện diện nhiều hơn, nhờ có bề dày lịch sử của nó, đã định hình văn hóa và được định hình bởi văn hóa |
Una volta autenticatisi con le proprie credenziali, gli utenti hanno la possibilità di attribuire voti a post e commenti, con l'effetto di contribuire ad aumentare o diminuire la loro visibilità; a loro volta, gli utenti registrati possono pubblicare propri link e commenti, sottoposti allo stesso giudizio collettivo. Khi đăng nhập, người dùng sẽ có quyền bầu chọn cho các bài đăng và các bài bình luận, theo đó tăng hay giảm độ nổi bật của chúng, và quyền đăng các liên kết và các bình luận của chính mình. |
Ebbe inizio subito dopo che il giovane Joseph entrò nel Bosco Sacro e continua oggi con ulteriore visibilità su Internet. Trận chiến đó đã bắt đầu ngay sau khi thiếu niên Joseph bước vào Khu Rừng Thiêng Liêng và tiếp tục cho tới ngày nay và càng rõ ràng hơn trên Internet. |
Queste definizioni sono diventate gli standard di settore della visibilità. Định nghĩa này đã trở thành tiêu chuẩn trong toàn ngành cho khả năng xem. |
Coinvolge i comunicatori, per mantenere elevati i finanziamenti, mantenere alta la visibilità, raccontare le storie di successo. Cần có sự tham gia của giới truyền thông để duy trì ở mức cao các quỹ đầu tư, duy trì những thành quả đã đạt được, và để kể các câu truyện về sự thành công. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visibilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới visibilità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.