visual aid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visual aid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visual aid trong Tiếng Anh.

Từ visual aid trong Tiếng Anh có các nghĩa là mô hình, nháp, người mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visual aid

mô hình

nháp

người mẫu

Xem thêm ví dụ

Visual aids capture the attention of the viewer and help him to understand and remember what he learned.
Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học.
Our videos are impressive, instructive, and effective visual aids.
Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả.
247 47 Effective Use of Visual Aids
247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan
Well before your presentation, ensure that any visual aids you plan to use are ready.
Hãy đảm bảo là những phương tiện trực quan mà anh chị định dùng đã được chuẩn bị sẵn sàng trước khi trình bày.
Candlestick charts are a visual aid for decision making in stock, foreign exchange, commodity, and option trading.
Biểu đồ hình nến là một hỗ trợ thị giác để đưa ra quyết định trong chứng khoán, thị trường ngoại hối, thị trường hàng hóa, và giao dịch tùy chọn.
Visual aids can enhance learning.
Những dụng cụ trợ huấn để nhìn có thể làm gia tăng việc học hỏi.
When well prepared and capably presented, visual aids can be effective teaching aids for larger groups.
Khi được chuẩn bị kỹ và trình bày khéo léo, phương tiện trực quan có thể là phương tiện giảng dạy hữu hiệu cho những nhóm đông người.
Such visual aids appear in several of our study publications.
Những phương tiện trực quan đó được in trong một số sách học của chúng ta.
How can we use maps as effective visual aids when teaching Bible students?
Khi hướng dẫn học viên Kinh Thánh, làm thế nào chúng ta có thể sử dụng bản đồ như là một phương pháp trực quan hữu hiệu?
How might we employ visual aids to enhance our teaching?
Chúng ta có thể dùng phương pháp trực quan để cải thiện cách dạy dỗ của chúng ta như thế nào?
10 min: Use Visual Aids in Your Ministry.
10 phút: Dùng phương pháp trực quan.
A variety of visual aids will keep the children interested.
Nhiều loại dụng cụ trợ huấn để nhìn sẽ giúp cho các em cảm thấy thích thú.
Thank you for such a beautiful visual aid.”
Xin cám ơn các anh về phương tiện nghiên cứu đầy hình ảnh đẹp này”.
Why did Jehovah, at times, use visual aids when conveying truths to his servants on earth?
Tại sao Đức Giê-hô-va dùng phương pháp trực quan để tiết lộ các sự thật cho tôi tớ của ngài trên đất?
For instance, they might use a simple signing method, accompanied by gestures and visual aids.
Chẳng hạn, họ có thể sử dụng cách ra hiệu đơn giản kèm theo điệu bộ và các hình ảnh hay vật cụ thể.
How the Greatest Teachers Used Visual Aids.
Cách hai Đấng Dạy Dỗ vĩ đại nhất dùng phương pháp trực quan.
* When they became available, we also used the audio and visual aids provided by Jehovah’s Witnesses.
* Chúng tôi cũng dùng những tài liệu âm thanh và phim ảnh do Nhân-chứng Giê-hô-va sản xuất.
Discuss the charts and other visual aids in the book at appropriate points in the study.
Thảo luận về biểu đồ và những hình ảnh trong sách khi thấy thích hợp với điểm nào đó trong bài học.
Select visual aids that enhance your teaching.
Chọn phương tiện trực quan giúp cải thiện chất lượng dạy dỗ.
▪ Examine the title, subheadings, and visual aids of the chapter or lesson.
▪ Xem qua tựa đề, các tiểu đề, khung và hình ảnh của chương hoặc bài học.
9 Appropriate Use of Visual Aids
9 Khéo dùng phương pháp trực quan
Children can be your best visual aids.
Các em có thể là dụng cụ trợ huấn để nhìn tốt nhất của các chị em.
Appropriate Use of Visual Aids
Khéo dùng phương pháp trực quan
Help your listeners to remember not just the visual aid but the point of instruction.
Hãy giúp người nghe không chỉ nhớ đến phương tiện trực quan mà còn nhớ đến điểm anh chị muốn truyền đạt.
Consider bringing a container of water to use as a visual aid.
Hãy cân nhắc việc mang đến một bình chứa nước để dùng làm dụng cụ trợ huấn bằng hình ảnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visual aid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.