visual arts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visual arts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visual arts trong Tiếng Anh.
Từ visual arts trong Tiếng Anh có nghĩa là nghệ thuật thị giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visual arts
nghệ thuật thị giácnoun (art forms that create works that are primarily visual in nature) |
Xem thêm ví dụ
Each stage was accompanied with visual arts provided by VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie, and Cozer. Mỗi màn diễn bao gồm hiệu ứng ánh sáng bởi VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie và Cozer. |
My organization, Rising Stargirls, teaches astronomy to middle-school girls of color, using theater, writing and visual art. Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
Key's main staff members are attached to the visual novel studio, and therefore Visual Arts. Những nhân viên chính của Key làm việc trực tiếp tại hãng phát triển visual novel, cũng như tại Visual Art's. |
Is there any way to capture the thought into visual art? Liệu có cách nào lưu giữ ý nghĩ trong nghệ thuật thị giác? |
I've been focusing now on the visual arts, but I want to give two examples from music. Nãy giờ tôi đã nói khá nhiều về hội họa bây giờ sẽ là hai ví dụ từ lĩnh vực âm nhạc. |
At that time, sound was trending, and this struck me ... there was no visual art, everything was auditory. Không có nghệ thuật thị giác, Mọi thứ phải cảm nhận bằng tai. |
"Visual Art's/Key's Rewrite Visual Novel Heads to PS3". Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2014. ^ “Visual Art's/Key's Rewrite Visual Novel Heads to PS3” (bằng tiếng Anh). |
Visual arts -- decoration of surfaces and bodies -- appears to be a human universal. Nghệ thuật tạo hình - trang trí bề mặt và cơ thể - dường như là một phổ quát của con người. |
After developing an interest in filmmaking, he transferred to the School of Visual Arts in New York City. Sau khi cảm thấy hứng thú với ngành làm phim, Leto chuyển đến trường School of Visual Arts ở New York City. |
In 2001, she received an "Alternative" Turner Prize nomination for her visual art. Năm 2001, cô nhận một đề cử của giải Alternative Turner cho các tác phẩm thị giác của cô. |
In 1999, Kanon was released by Visual Arts/Key. Năm 1999 đánh dấu một bước đột phá mới cho phân nhánh visual novel khi Kanon được Visual Art's/Key phát hành. |
Brazilian visual arts, literature and theater developed during this time of progress. Nghệ thuật thị giác, văn học, và sân khấu Brasil phát triển trong giai đoạn tiến bộ này. |
Mexican art consists of various visual arts that developed over the geographical area now known as Mexico. Nghệ thuật Mexico gồm nhiều dạng nghệ thuật thị giác khác nhau phát triển ở khu vực địa lý ngày nay là Mexico. |
Think of the visual arts devoid of not just color, but sepia tones, & even shades of gray." Hãy suy nghĩ về một nền nghệ thuật của thị giác mà thiếu không chỉ màu sắc, mà còn những gam màu nâu đỏ và thậm chí sắc thái xám.” |
The Centre for Visual Art at the University of Natal has been entrusted with a donation of her works. Trung tâm nghệ thuật thị giác tại Đại học Natal đã được ủy thác quyên góp các tác phẩm của cô. |
BioShock won the "Best Visual Art", "Best Writing", and "Best Audio" awards at the 2008 Game Developers Choice Awards. BioShock đã thắng danh hiệu Hình ảnh nghệ thuật đẹp nhất, Cốt truyện hay nhất và Âm thanh ấn tượng nhất tại Game Developers Choice Awards năm 2008. |
According to historian Ronald Raminelli, "visual arts underwent huge innovations in the Empire in comparison to the colonial period." Theo sử gia Ronald Raminelli, "nghệ thuật thị giác trải qua cách tân to lớn tại Đế quốc so với giai đoạn thuộc địa." |
The movement would last a relatively short time but profoundly influenced the development of independent film, fashion and visual art. Dù chỉ kéo dài trong một thời gian tương đối ngắn nhưng no wave có ảnh hưởng sâu sắc tới sự phát triển của điện ảnh, nghệ thuật thị giác và thời trang độc lập. |
The film premiered at the School of Visual Arts in New York City on July 12, where the cast attended. Trò chơi liều mạng được công chiếu ra mắt tại rạp chiếu thuộc School of Visual Arts ở Thành phố New York vào ngày 12 tháng 7 năm 2016, với sự tham dự của dàn diễn viên. |
The Metropolitan Museum of Manila is a museum of modern and contemporary visual arts exhibits the Filipino arts and culture. Bảo tàng Metropolitan Manila là một bảo tàng nghệ thuật thị giác hiện đại và đương đại trưng bày nghệ thuật và văn hóa Philippines. |
The Darwin Festival held annually, includes comedy, dance, theatre, music, film and visual art and the NT Indigenous Music Awards. Liên hoan Darwin được tổ chức hàng năm, bao gồm hài kịch, khiêu vũ, sân khấu, âm nhạc, phim ảnh và nghệ thuật thị giác và Giải thưởng âm nhạc bản địa NT. |
For visual art that may be the size of the shapes, the number of patterns, or the number of colors used. Đối với mỹ thuật nó có thể là kích thước của hình dạng, số lượng của họa tiets hoặc số lượng màu được sử dụng. |
Key is one of 17 brands under Visual Arts with games included in the Lycèe Trading Card Game published by Broccoli. Key là một trong mười bảy thương hiệu của Visual Art's tham gia trò chơi Lycèe Trading Card Game do Broccoli sản xuất. |
Baba gave the developers the freedom they desired, and they officially transferred to Visual Arts where they formed Key on July 21, 1998. Baba trao cho nhóm phát triển quyền tự do như họ mong muốn, và họ chính thức chuyển sang làm việc cho Visual Art's rồi thành lập Key vào ngày 21 tháng 7 năm 1998. |
Visual Arts has developed the game engines their brands currently use, including the current engine, called Siglus, and older engines RealLive and AVG32. Visual Art's cũng phát triển game engine cho những thương hiệu hiện tại của họ sử dụng, bao gồm engine hiện tại là Siglus và trước đây là RealLive và AVG32. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visual arts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới visual arts
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.