Vitamina D trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vitamina D trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vitamina D trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Vitamina D trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cholecalciferol. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vitamina D

Cholecalciferol

Xem thêm ví dụ

Um pouco de vitamina D.
Để có vitamin D.
A absorver vitamina D. E tu?
Hưởng vitamin D. Cậu?
Esse UVA não tem capacidade significativa de produzir vitamina D na vossa pele.
Nhưng tất cả chúng đều là tử ngoại A. và tử ngoại A thì hoàn toàn không có khả năng tạo ra vitamin D cho da của bạn.
Essa sensação de vitamina D entrando em seus poros.
Con không cảm thấy vitamin D thấm đầy từng lỗ chân lông sao?
E nós precisamos de vitamina D.
Chúng ta cần vitamin D.
Portanto a vitamina D é boa para o raquitismo, ela evita o metabolismo do cálcio, muito importante.
Vitamin D tốt cho bạn--nó ngăn bệnh còi xương, nó ngăn ngừa sự trao đổi chất canxi, công cụ quan trọng.
"Vitamin D" é o sexto episódio da série de televisão americana Glee.
"Theatricality" là tập thứ 12 của loạt phim truyền hình Mỹ Glee.
Portanto, beneficiaram da vitamina D, desenvolveram ossos fortes, e sobreviveram suficientemente bem para produzir descendência saudável.
Vì vậy họ nhận được lợi ích từ vitamin D, phát triển xương chắc khỏe, và sống khỏe mạnh để tạo ra con cháu khỏe mạnh.
E a vitamina D tem a sua força, e muitas pessoas ficam preocupadas com isso.
Và vitamin D đã để lại một ảnh hưởng lớn mà rất nhiều người quan tâm về nó.
Isto é separado da vitamina D.
Điều này là riêng biệt với vitamin D.
Mas isso é um mecanismo separado da vitamina D.
Nhưng đây là một cơ chế riêng biệt với vitamin D.
Eu gostaria de apontar que não houve mudança em relação à vitamina D.
Và điều nữa, tôi nên đề cập đến đó là không có sự thay đổi vitamin D.
Uma carência da vitamina D pode trazer sérias consequências.
Vitamin D thiếu hụt có thể gây hậu quả nghiêm trọng.
Correm também o risco de sofrerem de deficiência de vitamina D, se tiverem trabalhos de secretária, como aquela pessoa.
Họ cũng đối mặt với nguy cơ thiếu hụt vitamin D nếu làm những công việc văn phòng, như người đàn ông này.
O declínio da função imune provocado pela idade está também relacionado com a diminuição do nível de vitamina D em idosos.
Sự suy giảm chức năng miễn dịch liên quan đến tuổi cũng liên quan đến việc giảm mức vitamin D ở người cao tuổi.
Cerca de 90% da vitamina D que o ser humano necessita pode ser obtida pela exposição da pele à luz solar moderada.
Khi tắm mình dưới ánh nắng dịu, cơ thể người có thể tạo ra 90 phần trăm lượng vitamin D cần thiết.
Mas ao analisar: quanto maior o nível de vitamina D no sangue das pessoas, menor o índice de doença cardíaca, menor o de câncer.
Nhưng có một mối liên hệ: nồng độ vitamin D trong máu của con người càng cao, họ càng ít bị bệnh tim mạch và ung thư.
Portanto, as pessoas que habitam no hemisfério norte foram despojadas do potencial de produzir vitamina D nas suas peles, durante a maior parte do ano.
Vậy nên những người sinh sống ở môi trường vùng Bắc bán cầu gặp bất lợi trong việc tạo ra vitamin D trong da vào hầu hết các thời điểm trong năm.
Os idosos precisam especialmente de comidas ricas em vitamina D e cálcio, pois ajudam a manter a massa óssea ou pelo menos diminuir a perda dela.
Người lớn tuổi đặc biệt cần thức ăn giàu vitamin D và can-xi, hai chất này giúp duy trì mật độ xương hoặc ít nhất cũng làm chậm quá trình suy giảm mật độ đó.
Para as pessoas cuja pele escura bloqueava eficazmente a pouca luz do sol que havia, a carência em vitamina D teria constituído uma ameaça grave no norte.
Những người da sậm màu ngăn chặn hiệu quả bất kể tia nắng mặt trời như thế nào, sự thiếu hụt vitamin D có thể dẫn đến một mối đe dọa nghiêm trọng ở phía bắc.
Nós precisamos receber um pouco dessa radiação na pele para produzirmos a vitamina D, que é necessária para fortalecer os ossos e, pelo visto, para evitar o câncer e outras doenças.
Chúng ta cần một lượng nhỏ bức xạ cực tím để da sản sinh vitamin D—chất quan trọng giúp xương chắc khỏe và chống ung thư cũng như những loại bệnh khác.
Em países desenvolvidos, como na Europa ocidental e na América do Norte, pode ser necessária a suplementação com determinados nutrientes como a vitamina D e o cálcio, necessários para o desenvolvimento ósseo.
Tại những khu vực phát triển, như Tây Âu và Hoa Kỳ, một số chất dinh dưỡng như Vitamin D và calcium, cần thiết cho sự phát triển xương có thể cần được bổ sung.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vitamina D trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved