viverna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viverna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viverna trong Tiếng Ý.

Từ viverna trong Tiếng Ý có các nghĩa là rồng, 龍. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viverna

rồng

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Quando qualcuno ci esorta a “vivere il Vangelo”, di solito ci incita a viverne i principi e a ricevere le ordinanze che invitano nella nostra vita il potere dell’Espiazione di Gesù Cristo, in modo da poter essere salvati.
Khi mội người nào đó mời chúng ta “sống theo phúc âm”, thì họ thường mời chúng ta sống theo các nguyên tắc và tiếp nhận các giáo lễ mời gọi quyền năng Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô vào cuộc sống của chúng ta để chúng ta có thể được cứu.
Quando ho questa sensazione, so che ho bisogno di riconcentrare i miei sforzi sull’approfondire la mia conoscenza del Vangelo e sul viverne i principi in modo più completo.
Bất cứ lúc nào có cảm nghĩ này, tôi đều biết là tôi cần phải tái tập trung vào các nỗ lực để gia tăng sự hiểu biết phúc âm của mình và sống theo các nguyên tắc phúc âm một cách trọn vẹn hơn trong cuộc sống của mình.
Così tornarono ai loro villaggi, fu detto loro <br/>che si sarebbero ammalate fino a morire, ma vivere cinque anni felici, secondo loro, è meglio che viverne dieci in un casermone nei sobborghi di Kiev, lontane dalle tombe delle loro madri, dei padri e dei figli, dal fruscio delle ali di cicogna in primavera.
Vì vậy, họ trở về làng quê và họ được cảnh báo về những căn bệnh và suy giảm tuổi thọ nhưng trái tim của họ đã nói với họ, 5 năm sống vui vẻ ở đây sẽ là tốt hơn là 10 năm bị mắc kẹt ở các tòa nhà cao tấng ở ngoại ô Kiev, và bị chia lì với nơi chôn nhau cắt rốn, nơi chôn cất mẹ, cha và con trẻ của họ, chia cắt khỏi tiếng thì thầm của cánh cò vào một buổi chiều mùa xuân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viverna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.