vivibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivibile trong Tiếng Ý.

Từ vivibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể sống được, có thể ở được, tử tế, sống được, dễ chung sống với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivibile

có thể sống được

(livable)

có thể ở được

(livable)

tử tế

(pleasant)

sống được

dễ chung sống với

(livable)

Xem thêm ví dụ

L. A. a tagliare i costi delle infrastrutture necessarie per la gestione dell'acqua e la riduzione del riscaldamento urbano... mettendo insieme alberi, persone e tecnologia per creare una città più vivibile.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Gran parte del lavoro è stato dedicato a trasformare questo rudere industriale abbandonato in uno spazio vivibile post- industriale che guarda al futuro e al passato nello stesso tempo.
là để chuyển hóa tàn tích công nghệ bị lãng quên này thành một không gian hậu công nghiệp sống động nhìn về phía trước và phía sau cùng một lúc.
Bisogna rendere le nostre città più sicure, inclusive e vivibili per tutti.
Chúng ta cũng có thể làm cho các thành phố an toàn hơn và có giá trị sống hơn.
Il secondo obiettivo è la ricerca di zone vivibili sul pianeta.
Địa lý khu vực là nghiên cứu về các khu vực trên thế giới.
Andy Lipkis sta lavorando per aiutare L.A. a tagliare i costi delle infrastrutture necessarie per la gestione dell'acqua e la riduzione del riscaldamento urbano... mettendo insieme alberi, persone e tecnologia per creare una città più vivibile.
Hiện tại, Andy Lipkis đang làm việc để giúp LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Come potete vedere non si può dire che Marte sia simile alla Terra, ma è di gran lunga il secondo posto più vivibile dell'intero sistema solare.
Bây giờ, như bạn thấy đấy, sao Hỏa không thật sự giống Trái đất, nhưng đó là nơi dễ sống nhất ngoài Trái đất trong hệ mặt trời của chúng ta.
Se potessimo cambiare questa dinamica, creando, prima di tutto, città più dense e vivibili...
Nếu chúng ta có thể thay đổi được động lực đó, trước hết bằng cách tạo ra các thành phố đông đúc hơn và chất lượng sống cao hơn...
Ci vorranno 8 settimane per renderlo di nuovo vivibile.
Chắc tôi phải mất 8 tuần mới dám sống tiếp ở chỗ này.
Questo fenomeno si sta verificando in tutto il mondo sviluppato, probabilmente a causa della perdita dell'habitat, ma anche perché le nostre città sono diventate un po' più vivibili di quello che erano in passato.
Điều đó đang xảy ra ở mọi nơi trong thế giới phát triển, có thể là do sự mất đi môi trường sống, nhưng cũng có thể là do các thành phố của chúng ta là nơi dễ sống hơn so với nơi chúng đã từng sống.
Ma ci sono anche vantaggi economici e benefici reali, perché la diffusione delle tecnologie pulite ci porterà aria più pulita, una salute migliore, migliori trasporti, città più vivibili, più sicurezza energetica, più accessibilità all'energia nei paesi in via di sviluppo.
Nhưng cũng có những lợi thế kinh tế và những lợi ích nội tại, vì việc phổ biến các công nghệ sạch sẽ mang lại cho chúng ta không khí sạch hơn, sức khỏe tốt hơn, giao thông tốt hơn, nhiều thành phố đáng sống hơn, an ninh năng lượng tốt hơn, khả năng tiếp cận năng lượng nhiều hơn cho các nước đang phát triển.
Dal Cairo a Phoenix, le città nel deserto sono sorte dove i fiumi rendevano vivibile un territorio arido.
Từ Cario tới Phoenix, những thành phố sa mạc mọc lên nơi dòng sông thổi sự sống vào đất đai khô cằn.
Madrid è la città più visitata della Spagna, la quarta più turistica del continente, ed è la decima città più vivibile al mondo, secondo la rivista Monocle, nel suo indice del 2010.
Madrid là thành phố thu hút du lịch nhất trên đất nước Tây Ban Nha, và xếp thứ tư trên toàn lục địa, ngoài ra còn là thành phố được xem là nơi sống tốt đứng thứ 10 thế giới theo tạp chí Monocle trong bảng xếp hạng năm 2010.
E questa è una buona cosa perchè mantiene la temperatura della Terra entro certi confini la mantiene relativamente costante e vivibile
Và đó là điều tốt vì nó giữ nhiệt độ Trái Đất trong những ranh giới nhất định, giữ cho Trái Đất ổn định và có thể sống được.
Il Rococò fu un'appendice in tono più misurato e vivibile del Barocco, che ebbe luogo nel XVIII secolo.
Rococò là một phụ lục trong một giai điệu được đo lường và dễ sống hơn Baroque, diễn ra vào thế kỷ 18.
Tutto quello che abbiamo bisogno per creare atmosfera su Marte, e per rendere il pianeta vivibile è probabilmente già lì.
Mọi thứ chúng ta cần để tạo nên khí quyển trên Sao Hỏa, và tạo 1 nên hành tinh sống được trên sao Hỏa, có lẽ nằm trong đây.
Infatti, se consideriamo il nostro pianeta come un'oasi nello spazio e lo suddividiamo in parti vivibili, l'oceano rappresenta un volume di più di 3,4 miliardi di chilometri cubici, dei quali noi abbiamo esplorato solo il cinque percento.
Thật ra thì, nếu coi hành tinh này như một ốc đảo trong không gian và gói ghém nó vào một ô vuông đại dương sẽ chiếm dung tích hơn 3.4 tỷ ki lô mét khối trong đó, ta chỉ mới khám phá chưa tới năm phần trăm.
E questa è una cosa positiva perchè mantiene la temperatura della Terra entro certi limiti,la mantiene relativamente costante e vivibile "
Và đó là điều tốt vì nó giữ nhiệt độ Trái Đất trong những ranh giới nhất định, giữ cho Trái Đất ổn định và có thể sống được
Gran parte del lavoro è stato dedicato a trasformare questo rudere industriale abbandonato in uno spazio vivibile post-industriale che guarda al futuro e al passato nello stesso tempo.
Một phần lớn công việc là để chuyển hóa tàn tích công nghệ bị lãng quên này thành một không gian hậu công nghiệp sống động nhìn về phía trước và phía sau cùng một lúc.
Per concludere, questa è solo una sezione di una parte della città, ma il mio sogno è, la mia speranza è, che quando voi tutti tornerete alle vostre città, possiate iniziare a lavorare insieme e a collaborare per ricreare e riformare un nuovo paesaggio urbano verso un futuro più sostenibile, più vivibile e più delizioso.
Tóm lại, đó chỉ là 1 bộ phận tiêu biểu của thành phố, nhưng ước mơ của tôi, hi vọng của tôi là, khi bạn quay trở lại thành phố của mình, chúng ta có thể cùng hợp tác để gây chú ý và sửa đổi phong cảnh của thành phố mình hướng tới 1 tương lai bền vững hơn, sống động hơn và ngon hơn nữa.
Questo fenomeno si sta verificando in tutto il mondo sviluppato, probabilmente a causa della perdita dell'habitat, ma anche perché le nostre città sono diventate un po ́ più vivibili di quello che erano in passato.
Điều đó đang xảy ra ở mọi nơi trong thế giới phát triển, có thể là do sự mất đi môi trường sống, nhưng cũng có thể là do các thành phố của chúng ta là nơi dễ sống hơn so với nơi chúng đã từng sống.
Sembra quasi vivibile.
Nghe lọt tai đấy.
Ascoltata la risposta, potremmo domandare: “Secondo lei cosa occorrerebbe per rendere questo mondo più vivibile?”
Sau khi người ấy trả lời, chúng ta có thể hỏi: “Vậy theo ông/bà, có giải pháp nào giúp cải thiện thế giới này không?”
Nei paesi sviluppati e nei paesi in via di sviluppo, ci auguriamo che diventi un nuovo mezzo di trasporto che possa aiutare a rendere le nostre città più vivibili.
Đối với các nước đã phát triển và các quốc gia mới nổi, chúng tôi hy vọng nó sẽ là một mô hình giao thông vận tải mới có thể giúp cho những thành phố của chúng ta trở nên dễ sống hơn.
Beh, per esempio, il Jolly Roger è abbastanza vivibile.
Ví dụ, chỗ Jolly Roger cũng được đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.