voglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voglia trong Tiếng Ý.

Từ voglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là chứng ăn rở, lòng khát khao, lòng thèm muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voglia

chứng ăn rở

noun

lòng khát khao

noun

La voglia di fare un lavoro eccellente svanisce.
Lòng khát khao đạt đến tinh hoa của nghề nghiệp bị dập tắt.

lòng thèm muốn

noun

Xem thêm ví dụ

dicendo così: “Lo voglio”.
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
Paolo spiegò: “Voglio che siate liberi da ansietà.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
No, voglio che tu sia delicata e la lasci morire.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
L'ultimo progetto che voglio mostrarvi è questo:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Tu sei l'unico amico di questo capitolo, che voglio tenere.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Voglio risposte!
Tôi muốn câu trả lời!
Voglio farvi vedere questa foto.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Non voglio affrontare mia mamma.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Sai, è una vergogna, perchè io voglio bene a questo ragazzo come un fratello.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
Voglio comprarne il maggior numero possibile.
Cha định mua càng nhiều càng tốt.
" Quello che voglio dire al momento è questa: ho bisogno di aiuto.
" Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ.
Non voglio che chi gioca rimpianga il tempo trascorso a giocare, tempo che io li ho spinti a trascorrere giocando.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Per esempio, la voglia di affermare la propria identità può portarti a voltare le spalle ai valori che ti sono stati insegnati in famiglia.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
E'solo che... non voglio che la gente pensi male di me per questo, specie mia moglie.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.
Voglio vederci chiaro.
Tôi muốn đào sâu hơn.
Voglio continuare con gli incontri irregolari.
Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư.
Non credo che tu voglia farlo davvero.
Tôi không nghĩ là anh thực sự muốn làm vậy.
Non so nemmeno quello che voglio.
Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa.
Voglio integrare lo staff politico e l'ufficio stampa.
Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí.
" Voglio la mia parte ".
tao muốn có phần. "
Voglio andare subito all'Ambasciata.
Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay.
Io voglio guardarti.
Tôi muốn xem cậu.
Ti voglio bene, papà.
Con yêu bố.
Voglio entrare e comprarmela in contanti.
Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.