morire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morire trong Tiếng Ý.

Từ morire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chết, mất, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morire

chết

verb

La notizia della sua morte non è stata pubblicata per diverse settimane.
Tin về cái chết của cậu ta đã không được thông báo trong vài tuần.

mất

verb

Non riesco ad accettare che sia morto.
Tớ không thể tin là anh ấy mất rồi.

tử

verb

Fu condannato a morte.
Anh ta bị kết án tử hình.

Xem thêm ví dụ

No, voglio che tu sia delicata e la lasci morire.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
Durante l’ultima guerra mondiale, i cristiani preferirono soffrire e morire nei campi di concentramento anziché fare cose che dispiacevano a Dio.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Anche gli esseri umani generati dallo spirito devono morire.
Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết.
‘Di qualcosa dovrò pure morire’.
‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’.
Spiriti di vecchi e di malati, abbandonati qui per morire.
Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết.
Dio, perché non mi hai fatto morire in Corea?
Chúa để con sống sót từ Hàn trở về vì điều này ư?
Noi stessi ci ammaliamo, soffriamo e vediamo morire persone care.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
O torni indietro con me, o rimani qui a morire con i tuoi amici.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
I nemici erano forti e coraggiosi e non avevano paura di morire.
" Kẻ thù Người mang đến thật mạnh mẽ, can đảm,... và không sợ cái chết.
Lei era con te e tu l'hai lasciata morire!
Anh có nó và anh để nó chết!
Mai più si combatterà e si morirà in guerra.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
Morirà!
Anh ấy chết mất!
Luigi XVIII fu l'ultimo monarca francese a morire in carica.
Louis XVI là quân vương duy nhất của nước Pháp bị xử tử hình.
1. (a) Prima di morire, cosa chiese Gesù in preghiera a favore dei suoi discepoli?
1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ?
Nell'aprile del 2008 ha partecipato a un episodio del telefilm My Name Is Earl intitolato "Non morirò con un piccolo aiuto dai miei amici".
Tháng 4/2008, cô xuất hiện trong một tập phim từ show "Tên tôi là Earl" tên "Tôi sẽ không chết chỉ với một sự giúp đỡ từ bạn bè".
Giona era nuovamente amareggiato, e ancora una volta chiedeva a Dio di morire (Giona 4:6-8).
Giô-na lại xuống tinh thần và cầu xin Đức Chúa Trời cho ông được chết.—Giô-na 4:6-8.
O morira'.
Không hắn sẽ chết.
Vuoi morire?
Muốn chết không?
Sì, però, Catie, ti ha rapita e saresti potuta morire.
Nhưng, Catie, hắn bắt cóc cô và cô suýt nữa thì chết.
Cosi', perferisci morire, prima di arrenderti?
Ngươi có chết cũng không khuất phục sao?
Non voglio morire, Donald.
anh không muốn chết, Donald.
Non voglio morire proprio ora!
Mình chưa thể chết được.
In quanto al futuro, penso solo che morirò e che nessuno se ne accorgerà”. — Arnulfo, quindicenne senzatetto.
Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên.
Nessuno soffrirà perché sarà malato e nessuno dovrà morire.
Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa.
Asciugamani bagnati, sporchi sul pavimento del bagno, il pasto della sera prima che puzza da morire.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.