volontà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volontà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volontà trong Tiếng Ý.

Từ volontà trong Tiếng Ý có nghĩa là ý chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volontà

ý chí

noun

La nostra volontà e le buone intenzioni non sono sufficienti.
Sức mạnh ý chí và thiện ý của chúng ta không đủ.

Xem thêm ví dụ

I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Quale ruolo speciale abbiamo in relazione all’adempimento della volontà di Dio?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Non può dire ciò che vuole; non è pervenuto alla costituzione di una volontà unitaria.
Nó không thể nói những gì nó muốn, nó đạt không được ý chí thống nhất.
15 Dedicandoci a Dio mediante Cristo esprimiamo la determinazione di usare la nostra vita per fare la volontà divina esposta nelle Scritture.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Gesù disse: “Non chiunque mi dice: ‘Signore, Signore’, entrerà nel regno dei cieli, ma chi fa la volontà del Padre mio che è nei cieli.
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
Uno dei principi più efficaci del Vangelo, ma talvolta difficile da mettere in pratica, è l’umiltà accompagnata dalla sottomissione alla volontà di Dio.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
(Atti 17:11) Essi esaminavano con attenzione le Scritture per comprendere più a fondo la volontà di Dio, così da poter meglio esprimere amore con la propria ubbidienza.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Poi il discepolo Giacomo lesse un passo delle Scritture che aiutò tutti i presenti a capire qual era la volontà di Geova al riguardo. — Atti 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
In poche parole è questo: fare la volontà di Dio.
Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
Giovani giraffe venivano offerte in dono a governanti e re come simbolo di pace e buona volontà fra le nazioni.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
QUAL È OGGI LA VOLONTÀ DI DIO PER VOI
Ý MUỐN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI ĐỐI VỚI BẠN NGÀY NAY
In che modo il fuoco e la neve compiono la volontà di Geova?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Stava facendo la volontà di Dio.
Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời.
È volontà di Dio che coloro che esercitano fede nel sacrificio di riscatto eliminino la vecchia personalità e ottengano “la gloriosa libertà dei figli di Dio”. — Romani 6:6; 8:19-21; Galati 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
6:8) Continuate a fare la sua volontà e proverete l’amore, la gioia e il senso di sicurezza che derivano dal vedere Geova come un Padre.
Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài.
Lo fece per “un saggio scopo”, secondo la volontà del Signore (vedere Parole di Mormon 1:4–7).
Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7).
(Giovanni 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) In maniera toccante rivela inoltre che Geova e suo Figlio hanno la volontà e il desiderio di risuscitare i morti.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
I primi cristiani non dubitarono mai che Dio avesse rivelato la sua volontà, il suo proposito e i suoi princìpi nelle Scritture.
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh.
Cosa permise a Davide di comprendere la volontà di Dio?
Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời?
È volontà di Dio che “ogni sorta di uomini siano salvati e vengano all’accurata conoscenza della verità”.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là “mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật” (1 Ti 2:3, 4).
3 L’opuscolo Compiere la volontà di Dio permette di avere una veduta d’insieme dell’organizzazione di Geova.
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
“Il mio cibo è fare la volontà di colui che mi ha mandato e finire la sua opera”. — GIOVANNI 4:34.
“Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34.
Eravamo li', tutti ben schierati, con le nostre uniformi scarlatte, mentre loro erano dei guerriglieri che colpivano a volonta'.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
Contro la mia volonta'.
Bị bắt đến.
Se uno vuol fare la volontà di lui, conoscerà se questa dottrina è da Dio o se io parlo di mio” (Giovanni 7:16–17).
“Nếu ai khứng làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sẽ biết đạo lý ta có phải là bởi Đức Chúa Trời, hay là ta nói theo ý ta” (Giăng 7:16–17).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volontà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.