volta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volta trong Tiếng Ý.

Từ volta trong Tiếng Ý có các nghĩa là lượt, lần, phen, vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volta

lượt

noun

Perché non aspetti a farlo almeno una volta, verginello?
Sao cậu không đợi cho đến lượt cậu, trinh nam?

lần

noun

Voglio una scatola tre volte più grande rispetto a questa.
Tôi muốn cái hộp lớn ba lần so với cái này.

phen

noun

vòm

noun

Ora ci troviamo sotto la chiave di volta,
Và giờ đây chúng ta ở đỉnh của mái vòm,

Xem thêm ví dụ

Quand'è l'ultima volta che hai visto Lady Lunafreya?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
Per la prima volta nella vita posso leggere!
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Quando dico, se i sindaci governassero il mondo, quando ho tirato fuori questa frase la prima volta, mi sono reso conto che lo fanno già.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
C'e'una prima volta per tutto, Capitan Cold.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
Una volta.
Một lần.
Una volta ho avuto l'immenso privilegio di sedere al call center della Apple per un giorno.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Einstein una volta si fece la domanda: “quante possibilità di elezione aveva Dio costruendo l’universo?.”
Einstein đã một lần nêu ra câu hỏi: “Chúa có bao nhiêu phương án khi xây dựng vũ trụ?”.
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali.
Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống.
All'inizio andavo ogni settimana, e poi... forse una volta al mese, e ora ancora meno.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Una volta lanciati i Persempre Cuccioli in ogni angolo del pianeta, saranno così adorabili...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
E se tu avessi qualcosa da dire riguardo i loro pensieri, collettivamente, potrebbe essere la volta di pensarci su.
"Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra.
All’inizio alcuni sono timorosi a visitare persone d’affari, ma dopo aver provato a farlo qualche volta, riscontrano che è sia interessante che gratificante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Ogni volta che acquisti un articolo dal tuo account, vedrai un messaggio che ti informa se ti stai avvicinando al limite del budget o se lo hai superato.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
L'ho incontrato una volta ad una raccolta di fondi.
Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.
Perchè non hai chiamato l'altra volta?
Sao lần trước anh không gọi thế?.
In seguito la incontrò di nuovo, questa volta al mercato, e la donna fu molto contenta di rivederlo.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Esorto ogni presidenza di quorum del Sacerdozio di Aaronne ad innalzare una volta ancora lo stendardo della libertà e ad organizzare e guidare i suoi battaglioni.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Le dissi: "Ogni volta che sono triste, mia nonna mi dà dei colpi di karate [karate chops]".
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Chiedi agli studenti quanti di loro hanno dovuto essere “chiamati” più di una volta prima di alzarsi.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
La prima volta in cui seppi di avere una testimonianza fu quando avevo solo undici anni e i miei genitori mi portarono alla Piazza del Tempio di Salt Lake City.
Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake.
Visto che non ci sono riuscita, ho dovuto consultare un oracolo, chiamato Dark Sky, ogni volta prima di uscire, per avere previsioni del tempo accurate per i successivi dieci minuti.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
Fallo un'altra volta.
Thôi được, dù sao đi nữa
Questa volta, hai aiutato in molte cose.
Lần này, chị đã giúp rất nhiều việc.
Ma ho avuto un'esperienza davvero sorprendente una volta con un gruppo dell'Afghanistan che è venuto a trovarmi, e con il quale abbiamo avuto una conversazione molto interessante.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
Mi ricordai di quella volta che avevo sentito Eileen Joyce suonare la Toccata alla radio.
Tôi nhớ lại khi mình được nghe Eileen Joyce chơi bản Toccata trên kênh BBC Home Service.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.