volontariato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volontariato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volontariato trong Tiếng Ý.

Từ volontariato trong Tiếng Ý có nghĩa là Tình nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volontariato

Tình nguyện

noun

La mamma ha detto che fate volontariato lì.
Vâng, mẹ bảo ông bà làm tình nguyện ở đó.

Xem thêm ví dụ

Non è affatto una coincidenza che questi istituti siano largamente stabiliti in zone dove i turisti possono più facilmente essere indotti a visitare i luoghi ed a offrire volontariato in cambio di donazioni.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Ciò che più colpisce il personale, però, sono i benefìci duraturi che questo tipo di volontariato produce.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
Il direttore ascoltò attentamente e alla fine spiegò che anche lui in passato aveva preso in considerazione l’idea di dedicarsi al volontariato.
Vị giám đốc chăm chú lắng nghe và cho biết ông cũng từng nghĩ đến công việc thiện nguyện.
Jenny è una giovane igienista dentale americana. che fa volontariato nella clinica durante le sue tre settimane di vacanza.
Jenny là người vệ sinh răng trẻ tuổi người Anh người đã đến làm tình nguyện viên ở phòng khám trong suốt kỳ nghĩ 3 tuần của cô.
Ha mostrato un grande interesse per il volontariato.
Con bé đã cho thấy một mối quan tâm lớn trong công việc.
Gli incentivi possono essere divisi in quattro classi principali: (C'è un altro utilizzo comune dove incentivo contrasta con coercizione, ad esempio i moralisti dell'economia contrastano il lavoro guidato da incentivi —come imprenditoria, impiego, o volontariato considerati incentivi remunerativi, morali, or personali—con lavori coercitivi —come la schiavitù, dove il lavoro è motivato dalla minaccia di violenza e sofferenza.
Một hệ thống phân chia phổ biến và hữu ích chia incentive thành bốn lớp chính: Một cách dùng phổ biến của từ incentive là đối lập với sự ép buộc, như khi các nhà đạo đức kinh tế so sánh công việc do incentive việc như kinh doanh, làm công, hoặc làm tình nguyện được thúc đẩy bởi tiền công, đạo đức, hay mong muốn cá nhân – trái ngược với công việc bị ép buộc -- như nô lệ hoặc nông nô, nơi con người phải làm việc do mối đe dọa vũ lực, đau đớn và/hoặc tước đoạt.
Durante le superiori, facevo volontariato in ospedale.
Thời trung học, tôi tham gia tình nguyện ở bệnh viện địa phương.
Quindi ripresi a studiare, trovai qualcuno che convinsi a darmi un lavoro e iniziai con entusiasmo il volontariato dai Samaritans.
Nên tôi bắt kịp chương trình học tìm một người tôi có thể thuyết phục để cho tôi một công việc và tận hưởng việc làm tình nguyện viên ở Samaritans.
'Save More Tomorrow ́ invita gli impiegati a risparmiare di più forse l'anno prossimo - in un futuro in cui ci immaginiamo che mangeremo banane, faremo più volontariato per la comunità, faremo più esercizio e tutte le cose giuste che vanno fatte.
lúc nào đó trong tương lai khi chúng ta có thể tưởng tượng chính mình ăn chuối, tình nguyện nhiều hơn cho cộng đồng, tập thể dục nhiều hơn và làm những việc tốt cho thế giới.
E spuntate la casella del volontariato.
Và hãy kiểm tra xem đã làm gì được cho cộng đồng.
Credo che l'idea di creare una Croce Rossa dell'informazione e del sapere sia fantastica, ma possiamo organizzarla solo col volontariato?
Tôi nghĩ ý tưởng về việc thành lập Hội Chữ Thập Đỏ dành cho thông tin và kiến thức là một ý kiến tuyệt vời, nhưng liệu chúng ta có thể tổ chức được chúng nhờ tình nguyện viên?
In quel momento, quando mi sono reso conto che era la prima persona che avevo salvato in vita mia dopo due anni di volontariato in ambulanza, ho capito che era la missione della mia vita.
Vào giây phút đó, tôi nhận ra đó là người đầu tiên tôi cứu sống trong cuộc đời mình sau hai năm tình nguyện trên một chiếc xe cứu thương, tôi biết đây chính là sứ mệnh của cuộc đời mình.
Avete partecipato ad attività di volontariato?
Bạn có bao giờ tham gia công việc tình nguyện chưa?
So che l'HIVE vuole che la citta'muoia, ma... Prendersela con un evento di volontariato, beh, e'... Mi pare eccessivo.
Em biết H.I.V.E. muốn thành phố này chết, nhưng tấn công vào sự kiện tình nguyện, thì nó đúng là phá hoại quá mức.
Noi siamo una sorta di gruppo pay-it-forward, composto da giardinieri provenienti da tutti i ceti sociali e da ogni parte della città, ed è tutto volontariato, tutto ciò che facciamo è gratuito.
Chúng tôi là một nhóm lấy chia sẻ làm thù lao, gồm những người làm vườn từ nhiều cuộc đời khác nhau, từ mọi nơi trong thành phố, và họ hoàn toàn tự nguyện, và mọi thứ chúng tôi làm đều miễn phí.
Preferiscono tirarsene fuori e impegnarsi nel volontariato.
Họ thà đứng ngoài cuộc và tham gia công việc thiện nguyện.
Hai detto che la paziente faceva volontariato.
Cậu nói bệnh nhân công tác tình nguyện?
Diverse direttive antidiscriminazione sono state varate in diversi campi dal 2003: Codice Penale (comprende la legislazione contro l'odio e "discriminazione razziale e di altro tipo"); Legge sulla parità di genere; Legge sulla procedura penale; Legge sulla scienza e gli studi superiori; Legge sui media; Legge sui media elettronici (antidiscriminazione basata sull'orientamento sessuale, identità di genere e espressione di genere); Codice del lavoro; Diritto sportivo; Diritto d'asilo; La legge sul volontariato (antidiscriminazione basata sull'orientamento sessuale, identità di genere e espressione di genere).
Các chỉ thị chống phân biệt đối xử khác cấm phân biệt đối xử dựa trên giới tính, biểu hiện giới tính và/hoặc khuynh hướng tình dục đã được đưa vào nhiều bộ luật khác nhau kể từ năm 2003: Bộ luật hình sự (bao gồm pháp luật tội phạm kì thị và "phân biệt chủng tộc và phân biệt đối xử khác"); Luật Bình đẳng giới; Luật Tố tụng hình sự; Luật khoa học và nghiên cứu cao hơn; Luật truyền thông; Luật truyền thông điện tử (chống phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục, bản dạng giới và biểu hiện giới); Đạo luật hợp tác cuộc sống; Luật lao động; Luật thể thao; Luật tị nạn; Luật tình nguyện (chống phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục, bản dạng giới và biểu hiện giới).
La mamma ha detto che fate volontariato lì.
Vâng, mẹ bảo ông bà làm tình nguyện ở đó.
È la più imponente opera di volontariato dalla seconda guerra mondiale a questa parte”.
Đây là hoạt động tình nguyện lớn nhất kể từ sau Thế Chiến II”.
Col tempo abbiamo cominciato a lavorare part time e anche a dedicarci al volontariato.
Cuối cùng, chúng tôi làm việc bán thời gian và tham gia công tác tình nguyện.
So che tu sei impegnata con il volontariato.
Tôi biết là cô bận làm tình nguyện.
Quanto più le società diventano agiate, la gente sembra portare la propria attenzione all'esterno, e come risultato, l'altruismo verso gli sconosciuti aumenta, dal volontariato, alla beneficenza, alle donazioni volontarie di rene.
Khi xã hội trở nên giàu có hơn và tốt đẹp hơn, hình như người ta mở rộng mối quan tâm ra bên ngoài, như vậy tất cả các hình thức của lòng vị tha hướng đến người xa lạ càng tăng lên, từ việc tình nguyện đến thiện nguyện bác ái cho đến thậm chí việc hiến tặng thận.
L'ospedale si registra come Centro di Assistenza Fiscale, e ognuno, dal tirocinante al pensionato, può fare volontariato dopo un esame di abilitazione presso gli enti preposti.
Bệnh viện đăng kí làm nơi kê khai thuế, và mọi người, từ sinh viên y đến người nghỉ hưu có thể tình nguyện giúp khai thuế sau khi vượt qua một bài kiểm tra IRS.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volontariato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.