volo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volo trong Tiếng Ý.

Từ volo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyến bay, sự bay, đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volo

chuyến bay

noun

Coprono il costo del volo, a quanto pare.
Rõ ràng là họ sẽ chi tiền cho chuyến bay.

sự bay

noun

Che sarebbe, immaginate che questi pixel possano volare.
Đây, hãy tưởng tượng những điểm ảnh đó có thể thực sự bay lên.

đàn

verb noun

Capo Oboe a volo Oboe.
Oboe đầu đàn gọi phi đội.

Xem thêm ví dụ

Credo che avesse delle piste abbastanza buone, che avrebbero potuto far prendere il volo alla sua carriera... andava alla grande.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Mutazione corporea, super velocità, volo, super forza, immortalità, e... invisibilità.
Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình.
Ero l'unico a poter parlare con gli assistenti di volo.
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
Decollò da una struttura installata sul castello di prua dell'incrociatore corazzato USS Birmingham a Hampton Roads, Virginia ed atterrò a Willoughby Spit dopo circa cinque minuti di volo.
Ông đã cất cánh từ một kết cấu được gắn chặt vào phần sàn ở mũi tàu chiếc tuần dương hạm bọc thép của Mỹ, USS Birmingham tại Hampton Roads, Virginia và hạ cánh ở gần đó trên Mũi đất Willoughby sau vài phút bay trên không.
Per mantenere la velocità in volo, un rondine deve battere le ali 43 volte al secondo, giusto?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Stamattina ho visto May accedere ai suoi registri di volo.
Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay.
Sicuro come un'aquila s'alzerà in volo
Xa như tiếng đại bàng
" Beh ", ha detto George, " non è meglio che ci affrettiamo il nostro volo? "
" Vâng, " George nói, " không phải là nó tốt nhất mà chúng ta đẩy nhanh chuyến bay của chúng tôi? "
DP: "Il volo del calabrone" su quella nota.
DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó.
È a due ore di volo.
Cách 2 giờ bay.
Per esempio, stasera c'è il volo inaugurale dell'assassino fuggito di prigione.
Ví dụ như, đêm này đánh dấu lần cất cánh đầu tiên của tên ngộ sát trốn trại.
Così, mi sono iscritta e ho preso il volo per Boston - era il '95, avevo 19 anni ed ero certamente l'outsider in quella corsa.
Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua.
Il Do J fece il suo primo volo il 6 novembre 1924.
Do J thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 6 tháng 11-1924.
La CAAC è stata costituita il 2 novembre 1949, poco dopo la fondazione della Repubblica popolare cinese, per gestire tutti i trasporti aerei non militari nel paese, oltre a fornire servizi di volo generale e commerciale (similmente ad Aeroflot in Unione Sovietica).
CAAC được thành lập vào ngày 2 tháng 11 năm 1949, ngay sau khi thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, quản lý tất cả hàng không phi quân sự trong nước, cũng như cung cấp dịch vụ bay chung và thương mại (tương tự Aeroflot ở Liên bang Xô viết).
Questo può essere significativo per le origini del volo alare?
Điều này có ý nghĩa gì tới nguồn gốc của hoạt động bay đập cánh?
A quanto pare, l'unica cosa peggiore di provare a prendere un volo al JFK, e'provare a catturare un sospettato che prova a prendere un volo al JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.
Faccia un buon volo.
Chúc 1 chuyến bay vui vẻ
Quando l'aereo, esaurita la spinta ascensionale, ricadde ripassando la quota di 21.300 m, Flint riaccese i motori e riprese il volo normale.
Khi chiếc máy bay rơi xuống cao độ 21.300 m (70.000 feet), Flint khởi động lại động cơ và quay lại chế độ bay bình thường.
Se noti una discrepanza di prezzo dopo aver selezionato il volo, utilizza il pulsante di feedback nell'angolo in basso a sinistra dello schermo durante la ricerca su Google Voli.
Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay.
Questi erano caratterizzati dall'adozione di un motore Packard 2A-1500 da 525 hp e per essere equipaggiati con una serie di ganci posizionati sotto l'asse, utilizzati per guidare il velivolo sul ponte di volo tramite cavi.
Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu.
Le upupe con il loro volo ondeggiante attraversavano già i filari di alberi quando alle mie labbra è salito un grazie.
Khi bầy chim đầu rìu bắt đầu tản mạn qua các hàng cây thì một câu cầu nguyện tạ ơn bật ra khỏi môi cháu.
Portava 56 persone alla velocità di un'utilitaria e a un'altezza da cui si potevano sentire abbaiare i cani. Un volo costava il doppio di una cabina di prima classe sul transatlantico Normandie.
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
Bisogna pur spiccare il volo prima o poi, no?
À, anh sợ phải rời ổ sao, hả?
Passai così tanto tempo a lavorare alla casa di riunione che il presidente del ramo, che era anche uno dei nostri istruttori di volo, espresse qualche preoccupazione, perché forse avrei dovuto dedicare più tempo allo studio.
Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn.
Si annunciava una giornata memorabile per i passeggeri e l’equipaggio del volo 901 dell’Air New Zealand diretto nell’Antartide.
Hôm đó là một ngày đáng nhớ đối với hành khách và phi hành đoàn của chuyến bay 901 thuộc hãng hàng không Air New Zealand nhắm đến Châu Nam Cực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.