volume trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volume trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volume trong Tiếng Ý.
Từ volume trong Tiếng Ý có các nghĩa là thể tích, khối lượng, âm lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volume
thể tíchnoun (concetto geometrico) I miei polmoni ritrovano lentamente il loro volume, Phổi tôi từ từ trở về thể tích bình thường. |
khối lượngnoun Siamo terribili nelle misure, nel calcolo e nei volumi. Chúng ta rất tệ về quy mô, tính toán và khối lượng. |
âm lượngnoun Vuoi trattenerla per cinque minuti e abbassare quel dannato volume? Chịu thêm năm phút và giảm âm lượng đi. |
Xem thêm ví dụ
Per ulteriori informazioni sulla depressione, vedi il volume 1, capitolo 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 2, pagina 1132, spiega che il sostantivo greco da lui usato per “tradizione”, paràdosis, ha il senso di qualcosa “trasmesso a voce o per iscritto”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Il pollo viene nutrito con mais, la sua carne viene tritata e mescolata ad altri prodotti a base di mais per aggiungere volume e consistenza, e alla fine viene fritta in olio di mais. Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
( Dopo la lotta, ogni altra cosa si " abbassava di volume ". ) Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì. |
Charles Taze Russell aveva impiegato diversi anni per scrivere i primi sei volumi degli Studi sulle Scritture, ma era morto prima di riuscire a scrivere il settimo. Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7. |
In molti casi queste celebrazioni funebri sono caratterizzate da feste sfrenate, ubriachezza, balli e musica ad alto volume. Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này. |
Cyclopædia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature, di M’Clintock e Strong, Volume 4, pagina 165. Cyclopoedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature do M’Clintock và Strong, Bộ 4, trang 165. |
Nel 1908 la sorella White e altri zelanti proclamatori del Regno offrivano la serie di sei volumi rilegati in tela per soli 1,65 dollari. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Come è stato giustamente osservato, nel testo dei suoi Studi sulle Scritture, sei volumi di complessive 3.000 pagine circa, egli non fece riferimento a se stesso nemmeno una volta. Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình. |
Quindi comprammo 100. 000 volumi e li mandammo in India Chúng tôi đã mua 100. 000 sách và gửi đến Ấn Độ. |
Ha scritto una biografia in cinque volumi di Thomas Jefferson, ha passato virtualmente tutta la sua vita con Thomas Jefferson, comunque, a un certo punto gli ho chiesto, "Le sarebbe piaciuto incontrarlo?" Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?" |
Per ulteriori informazioni, vedi il volume 2, capitolo 19. Để biết thêm thông tin, xin xem Tập 2, Chương 19. |
Per un elenco più completo di animali le cui caratteristiche sono usate nella Bibbia in senso figurato, si veda Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 1, pagine 342, 344-5, edito dai testimoni di Geova. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Quello che all’inizio era un sottofondo musicale può aumentare di volume fino a impedire la conversazione. Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện. |
Nel primo volume, "Dalla parte di Swann", la serie di libri, Swann, uno dei personaggi principali, pensa con molto affetto alla sua amante e a quanto sia brava a letto, e improvvisamente, nel giro di qualche frase -- e queste sono frasi di Proust, quindi sono frasi fiume -- ma nel giro di qualche frase, improvvisamente fa un passo indietro e si rende conto, "Aspetta un attimo, tutto quello che amo di questa donna, piacerebbe anche a qualcun altro. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Quest'archivio contiene più di 1.5 milioni di immagini o spettri per un volume totale di circa 65 Terabytes di dati. Dữ liệu này hiện tại bao gồm hơn 1,5 triệu hình ảnh hay phổ của các thiên thể với dung lượng lên tới 65 terabyte (65.000.000.000.000 bytes). |
Può aumentare di volume di 100 volte o anche di più. Nó có thể tăng độ lớn lên 100 lần hay còn nhiều hơn nữa. |
Commentando questo versetto, Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 1, pagina 445, dice: “L’espressione ‘lasciato rimanere nella città’ sembra indicare che moltissimi erano morti di fame, di malattia o nell’incendio, oppure erano stati uccisi in guerra”. Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”. |
SCOPRI DI PIÙ SU QUESTO ARGOMENTO NEL VOLUME 2, CAPITOLO 25 XEM THÊM VỀ ĐỀ TÀI NÀY TRONG TẬP 2, CHƯƠNG 25 |
E mentre cerchiamo di realizzare qualcosa di tridimensionale, non cominciamo con una singola superficie, ma con un volume. Và khi chúng ta tạo nên vật thể ba chiều, sẽ không bắt đầu với một mặt phẳng mà với một khối. |
E così i gruppi al Tootsie's o al CBGB dovevano suonare abbastanza forte, il volume doveva essere abbastanza alto da coprire le persone che cascavano, che urlavano e qualsiasi altra cosa stessero facendo. Những ban nhạc biểu diễn ở Tootsie's hay CBGB's đều phải chơi với âm lượng đủ lớn -- sao cho có thể át được tiếng mọi người nhảy múa, gào thét hay làm bất cứ điều gì mà họ đang làm. |
Per esempio, se si usano cuffie stereofoniche si potrebbe tenere il volume abbastanza basso da sentire i rumori circostanti. Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh. |
Lo stesso vale per la musica per quanto riguarda tonalità e volume. Điều này cũng áp dụng cho độ cao, giai điệu và âm lượng của âm nhạc. |
La densità è definita come la massa divisa per il volume. Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích. |
IN BREVE. Trasmetti chiaramente le idee e fai appello ai sentimenti di chi ti ascolta variando volume, tono e ritmo. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volume trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới volume
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.