wagon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wagon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wagon trong Tiếng Anh.

Từ wagon trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe, xe bò, xe ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wagon

xe

noun

Old crocodile teeth switching'the gold to the wagon?
Việc lão răng cá sấu chuyển vàng qua toa xe?

xe bò

verb

If you fail, I'll have you spreadeagled on a wagon wheel.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.

xe ngựa

verb

Fella in the wagon ain't partial to company?
Người trong xe ngựa không ưa có bạn đồng hành sao?

Xem thêm ví dụ

In the early 20th century, they were often crossed with Dales Ponies, creating midsized draught horses useful for pulling commercial wagons and military artillery.
Vào đầu thế kỷ 20, chúng thường xuyên được lai tạo với những con ngựa của Dales, tạo ra các con ngựa kéo cỡ trung có ích cho việc kéo xe thương mại và pháo binh quân sự.
Circle the wagons.
Quay các toa xe lại.
There's one way out of the sewer, but the manhole cover's closed and a station wagon's parked on it.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
The air became rarefied, not only in the wagon but also in our throats; it was harder and harder to swallow.
Không khí hiếm hoi chẳng những trong toa mà trong cả cổ họng chúng tôi; việc nuốt ngày càng trở nên khó khăn.
Next time'I'll tie ye to the wagon.
Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe.
You've got that smallpox mark on your wagons.
Đã có dấu vết đậu mùa trên mấy toa xe.
Hanson offered to help move the things from Pa’s wagon into the dugout, but Ma said, “No, Charles.
Ông Hanson có ý giúp bố khuân đồ đạc từ thùng xe vào căn nhà hầm, nhưng Mẹ nói: - Thôi, Charles.
That wagon must've been loaded heavy.
Chiếc xe đó chắc phải chở nặng lắm.
That night, they are loaded into the wagons, just as a new locomotive arrives at Montélimar.
Buổi tối, chúng đưa họ lên các toa tàu, đúng lúc một đầu máy mới từ Montélimar tới
When America began moving west, we didn't add more wagon trains, we built railroads.
Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray.
We reached Fort Scott at 6 o’clock, and a man there said that 15 emigrant wagons went along that street yesterday.
Chúng tôi tới Fort Scott lúc 6 giờ và một người đàn ông ở đó nói hôm qua có 15 xe di dân chạy trên đường.
When we all pack up there's room in my wagon for anything you want to take with you.
Khi chúng ta thu dọn đồ đạc hết trên toa xe của anh có chỗ cho bất cứ gì em muốn đem theo.
Wagons!
Wagons!
I have spoken before of how my father, who was the bishop of our ward, had me load up my wagon and deliver needed food and supplies to the homes of those families who were in need.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
As one of the townspeople escorted him in a wagon to the edge of town, the driver felt a wave of compassion sweep over him.
Trong khi một người dân thị trấn hộ tống người ấy trong một chiếc xe ngựa để đi đến bìa thị trấn, thì người đánh xe ngựa cảm thấy lòng tràn ngập trắc ẩn.
In a moment the backs of the men and the wagon loomed up so that Laura could no longer see the horses.
Trong một khoảng khắc những chiếc lưng của họ và cỗ xe dâng lên che không cho Laura thấy những con ngựa nữa.
Then hitch the cows to the wagon, but take their calves back home, away from them.
Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng.
It’s important to count the wagons that pass above us: twelve, thirteen perhaps?
Phải đếm những toa sẽ đi qua bên trên mình, mười hai, mười ba có lẽ?
It was no wonder that he seemed relieved, for as Laura looked back across the slough she could see no wagon tracks.
Không lạ lung là ông ta có vẻ thở ra nhẹ nhõm vì khi nhìn lại trũng đầm, Laura không thấy một vệt bánh xe nào.
The electric police patrol wagon was then completely overhauled in 1913.
Chiếc xe tuần tra cảnh sát điện sau đó được sửa chữa hoàn toàn vào năm 1913.
Turn those wagons over!
Lật mấy toa xe đó ra!
He knows that at the head of the procession his wife is walking, having got out of one of the train’s first wagons.
Anh biết rằng vợ anh đi ở phía đầu đoàn người, cô xuống tàu từ một trong những toa đầu tiên.
Old crocodile teeth switching'the gold to the wagon?
Việc lão răng cá sấu chuyển vàng qua toa xe?
He had cut it and bound it, threshed and sacked it, and hauled it a hundred miles in his wagon.
Cậu đã cắt lúa, bó, đập, đóng bao và lôi nó theo hàng trăm dặm, trên thùng xe.
Mathematicians Stan Wagon and Stanley Rabinowitz produced a simple spigot algorithm in 1995.
Các nhà toán học Hoa Kỳ Stan Wagon và Stanley Rabinowitz đã tạo nên một thuật toán miệng vòi đơn giản vào năm 1995.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wagon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.