wailing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wailing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wailing trong Tiếng Anh.

Từ wailing trong Tiếng Anh có các nghĩa là Khóc, tiếng thét, tiếng rên rỉ, lời than van, sự than khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wailing

Khóc

tiếng thét

tiếng rên rỉ

lời than van

sự than khóc

Xem thêm ví dụ

Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General).
Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General).
I'll wail.
Tôi sẽ đợi.
You gotta jump, jive, and then you wail
and then you wail and then you wail and then you wail
8 Wail as a virgin* wearing sackcloth does
8 Hãy than khóc như trinh nữ* mặc vải thô
21 Jesus once likened people of his time to “young children sitting in the marketplaces who cry out to their playmates, saying, ‘We played the flute for you, but you did not dance; we wailed, but you did not beat yourselves in grief.’”
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
CAPULET Death, that hath ta'en her hence to make me wail,
Capulet chết, là người có ta'en của mình do đó làm cho tôi kêu la rên siết,
Andy Kellman of Allmusic praised "What Now" and called it a "massive, slamming, wailing power ballad".
Andy Kellman của Allmusic ca ngợi "What Now" và gọi nó là "bản ballad khổng lồ, đầy cảm xúc, và mạnh mẽ".
14 Wail, you ships of Tarʹshish,
14 Hỡi tàu thuyền Ta-rê-si, hãy kêu than,
Wailing over the one pierced (10-14)
Than khóc vì đấng bị đâm (10-14)
Mourn* and wail,
Than khóc* và kêu gào,
Bible translator William Barclay says: “Throughout most of the ancient world, in Rome, in Greece, in Phoenicia, in Assyria and in Palestine, the wailing of the flute was inseparably connected with death and tragedy.”
Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”.
(Ezekiel 3:1-3) Today, for any of us to have the Word of God put in our mouth so as to serve as his message-bearers is a sweet privilege, regardless of all the contents of that Word, even dirges, moaning and wailing.
Sau khi vâng lệnh Đức Chúa Trời nuốt “bản sách cuốn”, Ê-xê-chi-ên bình-luận như sau: “Trong miệng ngọt như mật” (Ê-xê-chi-ên 3:1-3).
(2 Chronicles 35:25) Therefore, “the wailing of Hadadrimmon” may refer to the mourning over Josiah’s death.
Vì thế, “sự thương-khóc của Ha-đát-Rim-môn” có lẽ nói đến việc than khóc về cái chết của Giô-si-a.
Also, Martin's own recollection of this is different, saying: "I picked up on 'Love Me Do' because of the harmonica sound", adding: "I loved wailing harmonica—it reminded me of the records I used to issue of Sonny Terry and Brownie McGhee.
Martin thì lại nói những điều khác: "Tôi chọn "Love Me Do" vì tôi rất thích tiếng harmonica", và thêm vào đó: "Tôi thích tiếng luyến láy của harmonica ở đây – nó làm tôi nhớ tới cách tôi đã thu âm theo Sonny Terry và Brownie McGhee.
The scroll was full of “dirges and moaning and wailing.”
Sách chứa đầy “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”.
According to the Talmud, even the poorest Jew who had become a widower during the first centuries C.E. would engage two flute players and a wailing woman to mourn his dead wife.
Theo sách Talmud, vào thế kỷ thứ nhất công nguyên (CN), ngay cả một người Do Thái góa vợ nghèo nhất cũng thuê hai người thổi sáo và một người phụ nữ khóc than cho vợ quá cố của ông.
♪ The prison band was there They began to wail
# Ban nhạc nhà lao chuẩn bị đàn #
“And then shall it come to pass, that the spirits of the wicked, yea, who are evil—for behold, they have no part nor portion of the Spirit of the Lord; for behold, they chose evil works rather than good; therefore the spirit of the devil did enter into them, and take possession of their house—and these shall be cast out into outer darkness; there shall be weeping, and wailing, and gnashing of teeth, and this because of their own iniquity, being led captive by the will of the devil.
“Và rồi chuyện rằng, linh hồn của những kẻ tà ác, phải, những kẻ dữ---vì này, họ không có được một phần hay một chút nào Thánh Linh của Chúa; vì này, họ đã chọn làm những điều ác thay vì điều thiện; vì thế mà linh hồn của quỷ dữ đã xâm nhập họ và chiếm hữu nhà họ---và những kẻ này sẽ bị liệng vào chỗ tối tăm bên ngoài; nơi đó sẽ có tiếng khóc than, rên rỉ, và nghiến răng, và điều này là do sự bất chính của riêng họ, khi để mình bị giam cầm do ý muốn của quỷ dữ.
There is nothing but wailing.
Không gì ngoài tiếng khóc than,
She should be wailing outside your house.
Mụ phải rên rỉ ở cửa nhà chàng chứ.
A cold wind rushed up the staircase , and a long , loud wail of disappointment and misery from his wife gave him courage to run down to her side , and then to the gate beyond .
Một cơn gió lạnh lùa vào cầu thang và rồi bà vợ cất lên tiếng rên khóc dai dẳng đau khổ và tuyệt vọng , khiến ông lấy hết can đảm chạy xuống đến bên bà , rồi ông chạy đến cánh cổng phía ngoài .
“‘As, therefore, the tares are gathered and burned in the fire, so shall it be in the end of the world’ [Matthew 13:40]; that is, as the servants of God go forth warning the nations, both priests and people, and as they harden their hearts and reject the light of truth, these first being delivered over to the buffetings of Satan, and the law and the testimony being closed up, ... they are left in darkness, and delivered over unto the day of burning; thus being bound up by their creeds, and their bands being made strong by their priests, [they] are prepared for the fulfillment of the saying of the Savior—‘The Son of Man shall send forth His angels, and gather out of His Kingdom all things that offend, and them which do iniquity, and shall cast them into a furnace of fire; there shall be wailing and gnashing of teeth.’
“‘Còn người ta nhổ cỏ lùng mà đốt trong lửa thể nào, thì ngày tân thế cũng sẽ như vây’ [Ma Thi ơ 13:40]; đó là, khi các tôi tớ của Thượng Đế ra đi cảnh cáo các quốc gia, các thầy tư tế lấn dân chúng, và khi họ cứng lòng và khước từ ánh sáng của lẽ thât, thì những người này trước hết sẽ bị giao cho Sa Tan hành hạ, và luât pháp được ràng buôc và lời chứng được đóng ấn, ... họ bị bỏ vào nơi tối tăm, và bị giao vào ngày thiêu đốt, và như vây họ bị ràng buôc bởi sự tin tưởng của họ, và những sợi dây buôc họ rất chắc chắn do các thầy tư tế của họ làm ra, [họ] đã sẵn sàng cho sự ứng nghiệm lời của Đấng Cứu Rỗi—‘Con Người sẽ sai các thiên sứ Ngài thâu mọi gương xấu và những kẻ làm ác khỏi nước Ngài, và quăng những người đó vào lò lửa, là nơi sẽ có khóc lóc và nghiến răng.’
Wail here.
Đợi ở đây đi.
12:11 —What is “the wailing of Hadadrimmon in the valley plain of Megiddo”?
12:11—“Sự thương-khóc của Ha-đát-Rim-môn ở trong đồng bằng Mê-ghi-đô” có nghĩa gì?
2 Wail, you juniper, for the cedar has fallen;
2 Hỡi cây bách xù, hãy gào thét lên vì cây tuyết tùng ngã rồi;

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wailing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.