waist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waist trong Tiếng Anh.

Từ waist trong Tiếng Anh có các nghĩa là eo, chỗ thắt lại, chỗ eo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waist

eo

noun

She girded her waist with a belt.
Cô ta thắt một dải băng quanh eo.

chỗ thắt lại

noun

chỗ eo

noun

Can you alter the waist a bit?
Cô có thể sửa giúp chỗ eo một chút được không?

Xem thêm ví dụ

Can you alter the waist a bit?
Cô có thể sửa giúp chỗ eo một chút được không?
Waist cinchers and waspies from the 1980s are a type of wide, laced belts with elastic fabric and soft plastic stiffeners.
Áo nịt bụng và Latex từ những năm 1980 là một loại thắt lưng to, có dây thắt làm bằng vải co dãn và nhựa dẻo.
The study said the effect of 18 hours of television at 4.5 years of age would by the age of 10 result in an extra 7.6mm of waist because of the child 's TV habit .
Nghiên cứu cho biết ảnh hưởng của việc trẻ em ở 4.5 tuổi có thời lượng xem truyền hình 18 giờ hàng tuần sẽ được nhìn thấy khi các em ở độ tuổi 10 với khoảng 7.6 mm tăng thêm ở vòng bụng của trẻ do thói quen xem truyền hình .
As she complied, Mucklow observed Cooper tying something around his waist.
Khi cô tuân thủ, Mucklow quan sát thấy Cooper buộc cái gì đó xung quanh eo của mình.
8 So they said to him: “He was a man with a garment of hair+ and a leather belt around his waist.”
8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”.
Everything below the waist had been eaten.
Tất cả phần dưới thắt lưng bị ăn.
Over 15 years ago, when he was 28, an auto accident had left him paralyzed from the waist down.
Hơn 15 năm trước, khi 28 tuổi, ông bị một tai nạn xe hơi và liệt cả hai chân.
The next concern was whether I would walk again, because I was paralyzed from the waist down.
Điều phân vân tiếp theo là liệu tôi có đi lại được không, bởi vì tôi bị liệt từ hông xuống.
And we need six to eight waist- high plants per person.
Và mỗi người cần 6 đến 8 cây cao ngang thắt lưng.
The average human has 90 inches from the waist up.
Con người trung bình có 90 inch từ lên eo.
Then Adrianne could wrap her legs around his waist.
Sau đó Adrianne có thể quặp chân cô ấy ra sau eo của anh ta.
11 Then I saw the man clothed in linen with the inkhorn at his waist bringing back word, saying: “I have done just as you have commanded me.”
11 Sau đó, tôi thấy vị mặc áo vải lanh, bên hông đeo hộp mực, trở lại báo cáo: “Con đã làm y như lệnh ngài truyền”.
It brings together the western cut with Indian hand-embroidery escorted by the Waist coat.
Nó kết hợp cắt tây với thêu tay Ấn Độ được hộ tống bởi chiếc áo khoác eo.
A Roman military belt had metal plates that protected a soldier’s waist.
Lính La Mã đeo dây thắt lưng có những miếng kim loại để bảo vệ phần hông của mình.
This time she poked his back, except that she missed, and got him more in the side, rather close to his waist.
Lần này cô ấn vào lưng anh, trừ những chỗ không với tới và chạm dần đến bên sườn anh, hơi gần chỗ thắt lưng.
There also exist written rules for the proper folding of the flag, for not letting it touch the ground, and in addition the unwritten rule that it should not be worn on the body below the waist.
Cũng có những quy tắc bằng văn bản cho việc xếp cờ thích hợp, vì không để nó chạm đất, và thêm vào luật bất thành văn quy định rằng không nên đeo trên thân dưới thắt lưng.
Experts believe that fat accumulated in the belly and waist may indicate a higher risk for diabetes.
Các chuyên gia cho rằng những người có mỡ tích tụ ở bụng và eo có nhiều nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.
After being involved in a serious accident that left him paralyzed from the waist down, Panya visited Buddhist monasteries, sincerely hoping for a miraculous cure.
Sau khi bị tai nạn trầm trọng khiến ông bị bán thân bất toại, Panya đi đến các tu viện Phật Giáo, thành thật hy vọng được chữa lành bằng phép lạ.
Many teenagers have followed suit, proudly displaying tattoos on their shoulders, hands, waists, and ankles.
Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân.
She said, “Caroline says Charles could span her waist with his hands, when they were married.”
Cô nói tiếp: - Caroline bảo Charles có thể đo eo của chị ấy bằng gang tay, lúc hai người lấy nhau.
The study , which was scheduled to be presented Friday at an American Heart Association conference on cardiovascular health in San Francisco , found that middle-age women who consistently breast-fed their children had waist circumferences that were an average of 2.6 inches smaller than women who had never breast-fed .
Theo nghiên cứu được thuyết trình vào hôm thứ Sáu tại hội nghị của Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ về sức khỏe tim mạch tại San Francisco , những phụ nữ tuổi trung niên mà luôn cho con bú mẹ có vòng eo trung bình nhỏ hơn 2.6 inch so với những phụ nữ chưa bao giờ cho con bú mẹ .
I had 10 kilos of hair on my head, and special contact lenses and a manicure that prevented me from eating with my fingers, and gaffer tape around my waist and high clogs so I couldn't walk easily".
Tôi đội 10 kilogram tóc trên đầu mình với kính sát tròng đặc biệt và một bộ móng tay khiến tôi không thể ăn bằng tay, cùng một dải băng quanh eo mình và một đôi guốc cao nên tôi không thể đi lại dễ dàng".
If he survives. He'll be paralyzed from the waist down, confined to a wheel chair.
Nếu còn sống sót... anh ấy sẽ bị liệt từ thắt lưng trở xuống và phải ngồi xe lăn.
I found you near my waist in the morning.
Sáng nay tôi thấy cô nằm dưới hông tôi.
Gin wears his robe open in a narrow 'V' down to his waist, closed to below the hips, then open again to the hem, which falls about mid-calf.
Gin mặc áo choàng được kéo mở xuống tới cổ tay theo hình chữ 'V', khép lại dưới hông, và mở ra lần nữa để lộ những đưởng viền, kéo xuống phần chân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.