wait on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wait on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wait on trong Tiếng Anh.

Từ wait on trong Tiếng Anh có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, chờ, chờ đợi, đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wait on

giúp

giúp đỡ

chờ

chờ đợi

đợi

Xem thêm ví dụ

I've got the truck, I'm just waiting on the rod.
Tôi có xe tải và sẽ chờ bên ngoài
Day's work's done, man's waiting on a good supper.
Ngày làm việc đã xong, người ta chờ một bữa ăn ngon.
Each request must wait on the SlotResponseReceived event from the previous request.
Mỗi yêu cầu phải chờ trong sự kiện SlotResponseReceived từ yêu cầu trước đó.
Just wait one second.
Đợi chút đã
Why don't you wait on me and I'm gonna come, like, take you to whatever hotel you're at?
Sao con không đợi cô và cô sẽ... đưa con đến chỗ khách sạn con ở?
You kept me waiting on purpose, like you trumped up this drug charge.
Các người cố tình để tôi chờ, cũng như bịa ra cáo buộc bán thuốc này.
(Revelation 1:10, 11) Patiently wait on God and Christ, the Head of the congregation.
(Khải-huyền 1:10, 11) Hãy kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời và Đấng Christ, Đầu của hội thánh.
Could you just wait one minute, please?
Cô làm ơn chờ 1 chút nữa được không?
Still waiting on the M.E.'s report, but their wallets and jewelry were missing.
Vẫn đang chờ báo cáo pháp y, nhưng ví và trang sức bị mất.
Why is waiting on Jehovah so important?
Tại sao chờ đợi Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng?
Do not take revenge, but wait on Jehovah to correct injustices
Đừng trả thù, nhưng hãy chờ đợi Đức Giê-hô-va điều chỉnh sự bất công
I am determined to imitate them and learn how to be content and how to wait on God.
Tôi quyết tâm theo gương họ, học cách sống thỏa lòng và nương cậy nơi Đức Chúa Trời.
We're all waiting on you.
Chúng tôi đang chờ mình anh.
Wait on the lord, I say.
Hãy cậy trông vào Chúa.
The waiting ones.
Kẻ đang chờ đợi.
I was waiting on the punchline.
Tôi đã từng đợi ở điểm nút của một câu chuyện.
I’ve been waiting on someone who hasn’t come, and I’m worried to death.
Cháu đợi một người không thấy tới, cháu đang lo đến chết đây.
Darlin', i've waited on 87 folks since we opened this morning.
Con trai à, tôi phục vụ 87 khách từ lúc mở cửa sáng nay.
I used to wait on the steps of our home for him to arrive each night.
Mỗi tối, tôi thường ngồi trên các bậc thang của nhà chúng tôi ngóng chờ ông đi làm về.
Agreed... we're still waiting on Sara and the two lovebirds to get back.
Đồng ý... chúng ta vẫn đang đợi Sara và cặp uyên ương quay lại.
Could you wait one moment?
Xin đợi 1 phút.
Just waiting on facial confirmation via fax.
Chỉ còn đợi xác nhận khuôn mặt qua fax.
Always wait one hour after eating before swimming.
Ăn xong phải nghỉ ngơi 1 tiếng rồi mới được đi bơi.
Wait on Jehovah, asking for his holy spirit to help you.
Hãy chờ đợi Đức Giê-hô-va, cầu xin thánh linh Ngài giúp bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wait on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.