warlock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warlock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warlock trong Tiếng Anh.

Từ warlock trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháp sư, phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warlock

pháp sư

noun

That is your destiny, young warlock, not mine.
Đó là số phận của cậu, chiến pháp sư ạ, ko phải của ta.

phù thủy

noun

What if I don' t practise, how would I become this great warlock?
Nhưng nếu con ko thực tập,làm sao con thành một thầy phù thủy vĩ đại được?

Xem thêm ví dụ

There’ s something you need to know about Warlock, he hates cops... he hates them, so let me do all the talking
Có điều này ông cần biết về Warlock, anh ta ghế cảnh sát... anh ta ghét họ, vì thế hãy để tôi tôi nói chuyện với anh ta
He's some... someplace with warlocks or...
Anh ấy ở đâu đó với " Warlocks " hay gì đó..
Trust me.We gotta go see the Warlock it is our only hope
Này, đây cách tôi có thể giúp ông
That's what the warlock wants.
Đó chính là những gì tên kia muốn
As of 2014, Cypher is in All-New X-Factor, along with Gambit, Polaris, Danger, Quicksilver, and Warlock.
Một đội X-factor mới cũng được giới thiệu trong All-new X-factor với Polaris, Gambit, Quicksilver, Cypher, Warlock và Danger.
After brief appearances in the role of observer in Guardians of the Galaxy #16 (Sep. 1991) and Quasar #26 (Sep. 1991), the character had a significant role in the limited series Infinity Gauntlet #1–6 (July – Dec. 1991), Warlock and the Infinity Watch #1 (Feb. 1992), and DC vs. Marvel #1–4 (April – May 1996).
Sau khi xuất hiện ngắn với vai trò quan sát viên trong Guardians of the Galaxy #16 (9/1991) và Quasar #26 (9/1991), nhân vật này đã có vai trò quan trọng hơn trong Infinity Gauntlet #1 - 6 (6-12/1991) và Warlock and the Infinity Watch #1 (2/1992).
Now, Max is a 14th level warlock, there's nothing you can do.
Bây giờ, Max cậu đã là phù thủy cấp 14,
Gregory instructs Tom to burn the warlock alive, but Tom hesitates, causing Gregory to dismiss him while burning Urag himself.
Gregory chỉ thị Tom đốt Urag còn sống, nhưng Tom chần chừ, khiến Gregory để bỏ anh ta trong khi đốt Urag một mình.
Xaro owns this city and the warlocks have 1,000 eyes watching for you.
Xaro sở hữu kinh thành này và lũ pháp sư có tới 1000 con mắt đang canh chừng người.
One, in particular, involving an ancient prophecy destined to be fulfilled by a powerful warlock, me:
Và, đặc biệt, là một lời nguyền xa xưa được thực hiện bởi một pháp sư quyền năng, là ta.
Warlock?
" Thầy phù thủy "?
Their warlock use your fel against us.
Phù thủy của chúng đã dùng The fel của ông để chống lại chúng tôi.
This quartet was first called the Warlocks, then the Falling Spikes.
Nhóm đổi tên thành The Warlocks, rồi sau đó The Falling Spikes.
I liked this one the best: a level 60 Warlock with lots of epics for 174,000 dollars.
Tôi thích cái này nhất một thầy phù thủy ở bậc 60 với rất nhiều thiên anh hùng ca với giá 174 nghìn đô
Flanagan, a mouse creature who looks after students' broomsticks, scolds her for crash-landing her broomstick and tells her she's at the Endor College for witches and warlocks.
Flanagan, chú cáo trông quản những cây chổi thần của học sinh, la mắng cô bé vì đã làm ngã rớt cây chổi của mình và nói rằng cô ta đang ở học viện phép thuật Endor dành cho những phù thuỷ.
The great warlock returns, as I knew he would.
Pháp sư vĩ đại quay lại, ta biết mà.
The land is unruled but contested by Ironfist and three other warlords: the barbarian Lord Slayer, the sorceress Queen Lamanda, and the warlock Lord Alamar.
Vùng đất này chưa bị phe nào thống trị nhưng vẫn nằm dưới sự tranh đoạt giữa Ironfist và ba lãnh chúa khác: Lãnh chúa người rợ Slayer, Nữ hoàng pháp sư Lamanda và Lãnh chúa phù thủy Alamar.
Listen, Warlock, a couple of weeks ago I wrote this
Chờ # chút, McClane.Nghe này, Warlock, cách đây # tuần tôi đã viết cái này
I gotta catch a glimpse of these warlocks.
Tao phải ra liếc một cái mới được.
The type that the Warlock Blade was forged to combat.
Thanh kiếm Phù thủy được rèn ra để chiến đấu.
What if I don' t practise, how would I become this great warlock?
Nhưng nếu con ko thực tập,làm sao con thành một thầy phù thủy vĩ đại được?
The warlocks.
Pháp .
The story is about a young and handsome warlock who decides to never fall in love, so he uses Dark Arts to prevent himself from doing so.
Câu chuyện nói về một chàng chiến tướng trẻ tuổi và đẹp trai quyết định không bao giờ yêu ai, do đó chàng sử dụng Nghệ thuật Hắc ám để giữ cho mình tình trạng miễn yêu.
How we gonna find Warlock's house?
Làm cách nào chúng ta tìm ra nhà của Warlock?
Niccolò Machiavelli – A renowned Italian philosopher and eventual warlock, or waerlaga, who is tasked with releasing an army from Alcatraz after helping Dee in Paris.
Niccolò Machiavelli - Một nhà triết học nổi tiếng người Ý và cũng ảo thuật gia, hay waerlaga, cuối cùng, người được giao nhiệm vụ giải thoát một đội quân quái vật từ Alcatraz sau khi giúp Dee ở Paris.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warlock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.