warlord trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warlord trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warlord trong Tiếng Anh.

Từ warlord trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ huy trưởng, tư lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warlord

chỉ huy trưởng

noun

tư lệnh

noun

Arms dealer, made billions selling to every psycho warlord in Africa and the Middle East
Tên buôn vũ khí kiếm hàng tỷ đô nhờ bán cho các tay tư lệnh điên khùng ở Châu Phi và Trung Đông.

Xem thêm ví dụ

In 1949 he joined the Khmer National Liberation Committee, becoming its Supreme Army Chief, then from 1951 he associated himself with the forces of Son Ngoc Thanh in Siem Reap, though he continued to operate as a regional warlord, maintaining his own troops.
Năm 1949, ông tham gia Ủy ban Giải phóng Quốc gia Khmer với chức vụ Tổng tham mưu trưởng, trong khi từ năm 1951 ông kết giao với lực lượng của Sơn Ngọc Thành tại Siem Reap, mặc dù ông vẫn tiếp tục hoạt động như là một viên tư lệnh địa phương duy trì quân đội của riêng mình.
Warlord Escape: A player assumes the role of the warlord, who must be escorted by the others to safety.
Warlord Escape: Một người chơi vào vai viên lãnh chúa được những người khác hộ tống đến nơi an toàn.
They're the warlords of Kalahari.
Chúng là các phiến quân ở Kalahari.
It was contested fiercely by warlords until the Tokugawa Shogunate won control of it in 1600 as a result of the Battle of Sekigahara in 1600.
Nó đã được các lãnh chúa tranh giành gay gắt cho đến khi Mạc phủ Tokugawa giành quyền kiểm soát nó sau Trận Sekigahara vào năm 1600.
All these warlords treat their territory the same.
Tất cả địa chủ đều đối xử với tài sài của mình cùng 1 cách.
Along the way, the Communist army confiscated property and weapons from local warlords and landlords, while recruiting peasants and the poor, solidifying its appeal to the masses.
Dọc đường, Hồng quân Trung Quốc tịch thu tài sản và vũ khí của các lãnh chúa và địa chủ địa phương, đồng thời tuyển mộ nông dân và bần nông vào hàng ngũ của mình, củng cố mối liên hệ với quần chúng nhân dân.
" All too often our reliance on private security contractors in Afghanistan has empowered warlords , powerbrokers operating outside Afghan government control " , Democratic Senator Carl Levin , chairman of the Senate committee , said .
Carl Levin , thượng nghị sĩ đảng Dân Chủ , chủ tịch Ủy Ban Thượng Viện , cho biết , " Việc chúng ta trông cậy quá nhiều vào các nhà thầu an ninh tư nhân ở Afghanistan đã tiếp thêm quyền lực cho các thủ lĩnh quân sự , các nhân vật thế lực hoạt động vượt ra ngoài khả năng kiểm soát của chính phủ Afghanistan . "
Feng, the latest of the warlords to take Beijing, was seeking legitimacy and decided that abolishing the unpopular Articles of Favorable Settlement was an easy way to win the crowd's approval.
Feng, mới nhất của các lãnh chúa để có Bắc Kinh đang tìm kiếm tính hợp pháp và quyết định bãi bỏ các Điều khoản ưa thích không được ưa chuộng là một cách dễ dàng để giành được sự chấp thuận của đám đông.
Some of them rioted in Ili and Chuguchak, but were finally suppressed by the Chinese warlord Yang Zengxin.
Một số người trong đó đã nổi loạn tại Ili và Chuguchak, nhưng cuối cùng bị đàn áp bởi lãnh chúa người Hán tên là Dương Tăng Tân.
After Darius III of Persia was defeated by Alexander the Great and killed in the ensuing chaos, his murderer Bessus, the satrap of Bactria, tried to organize a national resistance based on his satrapie but was captured by other warlords and delivered to Alexander.
Sau khi Darius III của Ba Tư bị Alexandros Đại đế đánh bại và bị sát hại trong sự hỗn loạn xảy ra sau đó thì kẻ sát hại ông là Bessus, phó vương của Bactria, đã cố gắng để tổ chức một quốc gia kháng chiến trên cơ sở vùng đất của ông ta nhưng đã bị các tướng lĩnh khác bắt và nộp cho Alexandros.
USS Wyoming (1859) was a screw sloop that operated on the California coast during the American Civil War and fought the forces of a Japanese warlord in the Battle of Shimonoseki.
USS Wyoming (1859) là một tàu xà lúp chân vịt hoạt động dọc theo bờ biển California trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ và chống lại lực lượng Nhật Bản trong trận Hải chiến Shimonoseki.
Sun fled to Shanghai in November 1918 until the Guangdong warlord Chen Jiongming restored him in October 1920 during the Yuegui Wars.
Tôn đã chạy trốn đến Thượng Hải vào tháng 11 năm 1918 cho đến khi ông Trần Quýnh Minh, lãnh chúa tỉnh Quảng Đông, đã hồi phục ông vào tháng 10 năm 1920 trong cuộc chiến Yuegui.
Drogo is a powerful khal, or warlord, of the Dothraki people, a tribal nation of horse riders in the steppes beyond the Free Cities.
Drogo là một vị khal quyền lực, một người thuộc tộc Dothraki, bộ tộc của những chiến binh cưỡi ngựa chuyên rong ruổi trên các Thành phố Tự do.
The study follows July 's Congressional inquiry , which said that trucking contractors paid tens of millions of dollars a year to local warlords for convoy protection .
Nghiên cứu này theo sau cuộc điều tra của Quốc Hội vào tháng Bảy , cho biết rằng các nhà thầu vận tải đã trả hàng chục triệu đô-la mỗi năm cho các thủ lĩnh địa phương để được bảo vệ các đoàn xe .
He was expelled from Guizhou by other generals and went to Yunnan to work for a local warlord.
Ông đã bị trục xuất khỏi Quý Châu bởi các tướng lĩnh khác và đến Vân Nam để làm việc cho một quân phiệt địa phương.
The absence of an effective central authority in the capital of Japan had lasted until the warlord Oda Nobunaga's armies entered Kyoto in 1568, re-establishing the Muromachi shogunate under the puppet shōgun Ashikaga Yoshiaki to begin the Azuchi–Momoyama period.
Sự vắng mặt của một quyền lực thực sự trong giới lãnh đạo cao cấp ở thủ đô Nhật Bản kết thúc khi lãnh chúa Oda Nobunaga tiến quân vào Kyoto năm 1568, tái thiết lập Mạc phủ Muromachi dưới con rối là shogun Ashikaga Yoshiaki, mở đầu cho thời kỳ Azuchi-Momoyama.
Maskhadov was unable to influence a number of warlords who retain effective control over Chechen territory, and his power was diminished as a result.
Tổng thống Maskhadov không thể gây ảnh hưởng tới một số vị lãnh chúa vẫn còn giữ quyền kiểm soát với một số vùng lãnh thổ Chechnya, và quyền lực của ông cũng đã mất.
The KMT now became a rival government in opposition to the warlord Beiyang government based in Peking.
Quốc dân Đảng lúc này trở thành một chính quyền đối địch với Chính phủ Bắc Dương đặt tại Bắc Kinh.
Uesugi Kenshin (1530-1578), originally Nagao Kagetora, is one of the most famous warlords in Japanese history.
Uesugi Kenshin (1530-1578), ban đầu có tên là Nagao Kagetora, là một trong những tướng quân nổi tiếng nhất trong lịch sử Nhật Bản.
Its Beijing-based government was internationally recognized but virtually powerless; regional warlords controlled most of its territory.
Chính phủ đặt tại Bắc Kinh được quốc tế công nhận song bất lực trên thực tế; các quân phiệt địa phương kiểm soát hầu hết lãnh thổ.
Politically, he set up a governmental system that balanced out the most powerful Japanese warlords (or daimyōs).
Về chính trị, ông dựng nên một hệ thống chính quyền cân bằng thế lực của những lãnh chúa (hay daimyo) mạnh nhất Nhật Bản.
He never complains to me...... I swore at the start of this war...... to cleanse the world of warlords.
Ngay từ lúc đầu khởi binh ta thề rằng nhất định phải quét sạch quần hùng.
Two sequels were released: Warlords Battlecry II in 2002 and Warlords Battlecry III in 2004.
Ngoài ra nhà sản xuất còn làm tiếp thêm hai phần nữa là Warlords Battlecry II (2002) và Warlords Battlecry III (2004).
Warlord Jr.
Một Lãnh Chúa nhỏ.
This was the Warlord's private apartment.
Đây là căn hộ riêng của Warlord.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warlord trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.