warehouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warehouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warehouse trong Tiếng Anh.

Từ warehouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là kho, kho hàng, nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warehouse

kho

noun (A place for storing large amounts of products)

We'll put thousands of people on the warehouse floor, the stadium floor.
Chúng ta sẽ đặt hàng ngàn người vào nhà kho, sân vận động.

kho hàng

verb (A place for storing large amounts of products)

Looks like they're hiring security guards down at their warehouse.
Hình như họ đang tuyển bảo vệ cho kho hàng.

nhà kho

verb (A place for storing large amounts of products)

We'll put thousands of people on the warehouse floor, the stadium floor.
Chúng ta sẽ đặt hàng ngàn người vào nhà kho, sân vận động.

Xem thêm ví dụ

Bunnings Warehouse followed in 1995 and Mitre 10 Australia adopted the model with the "Mitre 10 Mega" stores first opening at Beenleigh, Queensland in 2004.
Kho Bunnings tiếp theo vào năm 1995 và Mitre 10 Australia đã áp dụng mô hình này với các cửa hàng "Mitre 10 Mega" lần đầu tiên mở tại Beenleigh, Queensland năm 2004.
The structure collapses into the warehouse where Moriarty is holding Holmes captive.
Ngọn tháp sụp đổ vào kho, nơi Moriarty đang tra xét Holmes.
Mailstorage or on-demand storage is where customers' items are kept together in a warehouse rather than providing each customer with a storage unit.
Mailstorage hoặc lưu trữ theo yêu cầu là kiểu các mặt hàng khác nhau của khách hàng được lưu trữ cùng nhau trong một nhà kho thay vì cung cấp cho mỗi khách hàng một gian kho lưu trữ riêng. Các doanh nghiệp kinh doanh kho tự lưu trữ cho thuê nhiều loại kích thước gian kho cho các khách hàng doanh nghiệp và cá nhân.
Traditionally, a factory outlet was a store attached to a factory or warehouse, sometimes allowing customers to watch the production process such as in the original L.L. Bean store.
Theo truyền thống, một outlet nhà máy là một cửa hàng bán trực tiếp các mặt hàng được sản xuất tại nhà máy hoặc được vận tải từ kho chứa hàng, đôi khi nhà sản xuất còn cho phép khách hàng xem trực tiếp công đoạn sản xuất sản phẩm từ đầu đến cuối, ví dụ như tại cửa hàng của L.L. Bean.
To support this mechanism, the LME approves and licenses a network of warehouses and storage facilities around the world.
Để hỗ trợ cho cơ chế này, LME phê chuẩn và cấp phép cho một mạng lưới kho tàng và tiện ích lưu giữ trên khắp thế giới.
None of the warehouses were apparently ever used.
Các bệ phẳng này dường như chưa bao giờ được sử dụng.
Under optimum conditions in commercial warehouses, potatoes can be stored for up to 10–12 months.
Trong điều kiện lưu trữ tối ưu cho thương mại, khoai tây có thể lưu trữ đến 1o-12 tháng.
He came to the warehouse.
Anh ta đến cảnh báo cô mà
Commerce from throughout ancient world was gathered into the warehouses of Tyre.
Nền thương nghiệp trong thế giới cổ đại đều tập trung về các nhà kho ở Týros.
So, go to the store warehouse in Metairie, that way you're not here.
Vậy ai đã đến đây khi anh không có mặt?
I hear other explosions thundering in the distance, from the direction of the warehouses.
Tôi nghe thấy những tiếng nổ khác vang lên đằng xa, phía các nhà kho.
A fourth party logistics provider has no owned transport assets or warehouse capacity.
Một nhà cung cấp dịch vụ hậu cần bên thứ tư không có tài sản vận chuyển thuộc sở hữu hoặc năng lực kho.
We'd staked out an airport warehouse but everything went to hell when Barnett took the driver of the armored truck hostage.
Chúng tôi rình ở kho sân bay nhưng mọi việc hỏng bét khi Barnett lấy tay lái xe chở tiền làm con tin
You hear about that warehouse fire a few days back?
Các anh biết vụ hỏa hoạn một nhà kho mấy ngày trước không?
BTS is a usually associated with the industrial revolution mass production techniques, where in anticipation of demand vast quantities of goods are produced and stocked in warehouses.
BTS thường được kết hợp với các kỹ thuật sản xuất hàng loạt cách mạng công nghiệp, trong đó dự đoán nhu cầu số lượng lớn hàng hóa được sản xuất và dự trữ trong kho.
Today, MIQ Logistics operates in global freight forwarding, customs brokerage, supply chain management, project logistics, origin consolidation, global trade management, warehouse management, and global business intelligence.
Ngày nay, MIQ Logistics hoạt động trong lĩnh vực giao nhận hàng hóa toàn cầu, môi giới hải quan, quản lý chuỗi cung ứng, hậu cần dự án, hợp nhất nguồn gốc, quản lý thương mại toàn cầu, quản lý kho và trí tuệ kinh doanh toàn cầu.
Looks like they're hiring security guards down at their warehouse.
Hình như họ đang tuyển bảo vệ cho kho hàng.
Meanwhile, Allied materiel in transit quickly accumulated in the warehouses in Arkhangelsk and Murmansk.
Trong khi đó trang thiết bị của quân Đồng minh vẫn tiếp tục được dự trữ tại cảng Arkhangelsk và Murmansk.
There are some basic sustainable attributes available for the warehouse applications that are able to reduce energy consumption and the amount of carbon emission: 'Solar photovoltaic roof panels: generation of energy from a renewable source, minimizing the need for fossil fuels and reducing the dependency on the electrical grid distribution system.
Có một số thuộc tính bền vững cơ bản có sẵn cho các ứng dụng kho có khả năng giảm mức tiêu thụ năng lượng và lượng phát thải carbon: ' Tấm lợp quang điện mặt trời: tạo ra năng lượng từ nguồn tái tạo, giảm thiểu nhu cầu nhiên liệu hóa thạch và giảm sự phụ thuộc vào hệ thống phân phối lưới điện.
In 2010 Mercal was reported as having 16,600 outlets, "ranging from street-corner shops to huge warehouse stores," in addition to 6000 soup kitchens.
Năm 2010, Mercal được báo cáo là có 16.600 cửa hàng, "từ các cửa hàng ở góc phố đến các cửa hàng kho lớn", ngoài ra còn có 6.000 bếp nấu súp.
Of course, they're all trained to work in warehouses.
Tất nhiên, họ cần được đào tạo để làm việc trong kho hàng.
Other forms of automation can also be an integral part of online shopping, for example the deployment of automated warehouse robotics such as that applied by Amazon using Kiva Systems.
Các hình thức tự động hóa cũng có thể là một phần không thể thiếu của mua sắm trực tuyến, ví dụ như việc triển khai các robot kho tự động như được áp dụng bởi Amazon sử dụng Hệ thống Kiva.
And I said, "Hold on, zero dollars per hour, what I would do is 'hire' 10,000 workers to come to the warehouse every morning at 8 a.m., walk into the warehouse and pick up one item of inventory and then just stand there.
Và tôi đã nói, "Khoan, 0 đô 1 giờ, điều tôi sẽ làm là "thuê" 10.000 công nhân đến nhà kho vào mỗi 8 giờ sáng, bước vào trong nhà kho và chọn 1 món hàng, và sau đó chỉ đứng tại chỗ.
Warehouse.
Kho chứa.
Meanwhile, four men are taken to the wall of a warehouse built next to the railway station.
Trong lúc ấy bốn người bị dẫn tới bức tường của một nhà kho dựng gần ga.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warehouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.