warfare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warfare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warfare trong Tiếng Anh.

Từ warfare trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến tranh, cuộc chiến tranh, lửa binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warfare

chiến tranh

noun

Shove ahead out there and don't stick to that everlasting trench warfare!
Xông lên phía trước và đừng thèm dây dưa chiến tranh với người Pháp!

cuộc chiến tranh

verb

But for the Vietnamese people the legacy of American warfare continues .
Nhưng với người Việt Nam tàn dư của cuộc chiến tranh Mỹ vẫn còn tồn tại .

lửa binh

verb

Xem thêm ví dụ

In 1996, warfare erupted in the eastern region of the Democratic Republic of Congo.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
Psychological warfare.
Chiến tranh tâm lý.
The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them.
Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến.
Yet, it was used as a chemical warfare agent in World War I.
Nhưng nó đã được sử dụng như một loại chất độc hóa học trong chiến tranh Thế giới I.
How did Israel differ from other nations in matters involving warfare?
Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào?
They exhibit a degree of economy and sophistication that could be the envy of human aerial warfare strategists.”
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
A much more highly specialized derivative of the Intruder was the EA-6B Prowler, having a "stretched" airframe with two additional systems operators, and more comprehensive systems for the electronic warfare and SEAD roles.
Một phiên bản chuyên dùng cao hơn của chiếc Intruder là kiểu EA-6B Prowler, có khung máy bay được kéo dài đủ chỗ cho thêm hai thành viên đội bay điều khiển các hệ thống điện tử, và các hệ thống điện tử được tích hợp cao hơn cho vai trò chiến tranh điện tử và SEAD (Suppression of Enemy Air Defences: trấn áp phòng không đối phương).
What do you know about warfare?
Cậu thì biết gì về chiến tranh?
Warfare in the Eastern theater began poorly for the Union as the Confederates won at Manassas Junction (Bull Run), just outside Washington.
Chiến sự tại mặt trận miền Đông khởi sự thật tệ đối với phe Liên bang miền Bắc khi quân Liên minh miền Nam chiến thắng tại Manassas Junction (Bull Run), nằm ngay bên ngoài Washington.
First, it was to clarify, in writing, Schlieffen's concepts of manoeuvre, particularly the manoeuvre of encirclement, along with other fundamentals of warfare.
Thứ nhất, tác phẩm này thể hiện bằng văn xuôi những ý niệm của Schlieffen về cơ động trong chiến tranh, đặc biệt là vận động hợp vây, cùng với những nguyên tắc của chiến tranh.
A new frontier of psychic warfare.
Một mặt trận chiến tranh tâm linh mới.
Warfare in the desert offered great scope for tacticians to use the large open spaces without the distractions of casualties among civilian populations.
Chiến tranh trong sa mạc cần có sự tiếp tế lớn cho chiến thuật sử dụng các không gian mở rộng lớn mà không gây thương vong cho dân thường.
Twelve Unit 731 members were found guilty in the Khabarovsk War Crime Trials but later repatriated; others received secret immunity by the Supreme Commander of the Allied Powers Douglas MacArthur before the Tokyo War Crimes Tribunal in exchange for biological warfare work in the Cold War for the American Force.
12 đơn vị 731 thành viên đã bị kết tội trong các cuộc thử nghiệm tội phạm chiến tranh Khabarovsk nhưng sau đó đã hồi hương; những người khác nhận được sự miễn trừ bí mật của Tư lệnh Tối cao của các lực lượng Đồng minh Douglas MacArthur trước Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông ở Tokyo để đổi lấy công trình chiến tranh sinh học trong Chiến tranh Lạnh cho Lực lượng Mỹ.
However , the study suggests that although governments are increasingly aware of the threat of cyberwar with other nations , action to bolster those defences does not alleviate the threat of a rogue group that circumvented the expected strategies for online warfare .
Tuy nhiên , các nghiên cứu cho thấy rằng mặc dù các chính phủ đang ngày càng nhận thức được mối đe dọa của cuộc chiến tranh ảo với các quốc gia khác , nhưng hành động để ủng hộ những biện pháp phòng thủ này không làm nhẹ bớt các mối đe dọa của một nhóm có âm mưu nhằm phá vỡ các chiến lược mong đợi cho cuộc tác chiến trực tuyến .
The regime continued warfare against the Northern Fujiwara, but never brought either the north or the west under complete military control.
Chế độ này tiếp tục chiến tranh chống lại nhà Bắc Fujiwara, nhưng không bao giờ có thể hoàn toàn kiểm soát về quân sự với cả phương Bắc lẫn phía Tây.
(b) How does divine warfare differ from human warfare?
(b) Cuộc chiến của Đức Chúa Trời khác với cuộc chiến của loài người thế nào?
The Dayak and other indigenous people played a role in guerrilla warfare against the occupying forces, particularly in the Kapit Division.
Người Dayak và các dân tộc bản địa khác có vai trò trong chiến tranh du kích chống lại lực lượng chiếm đóng, chủ yếu là tại tỉnh Kapit.
The AMS also conducts analysis on foreign militaries, strategy and doctrine, and has consistently taken the lead role in the study of the future of warfare."
AMS cũng tiến hành phân tích về quân đội, chiến lược và học thuyết nước ngoài, và luôn giữ vai trò dẫn đầu trong nghiên cứu về tương lai của chiến tranh.
August 6 The B-29 Superfortress Enola Gay drops the atomic bomb "Little Boy," the first nuclear weapon used in warfare, over the Japanese city of Hiroshima.
6 tháng 8 - Chiếc B-29 Superfortress mang tên gọi Enola Gay đã thả quả bom nguyên tử đầu tiên có tên gọi "Little Boy", đây cũng là vũ khí nguyên tử đầu tiên được sử dụng trong một cuộc chiến, nó được thả phía trên thành phố Hiroshima của Nhật Bản.
Internally, domestic rebellions, and especially the Satsuma Rebellion (1877) forced the government to focus on land warfare.
Tuy nhiên những cuộc nổi loạn trong nước, như Cuộc nổi loạn Saga (1874) và đặc biệt là Cuộc nổi loạn Satsuma (1877), diễn ra sau đó đã buộc chính phủ phải tập trung vào mặt trận trên đất liền.
Guerrillas received tuition in subversion and political warfare as well as military aid, specifically shipments of 122 mm artillery rockets in 1972, with 1600 advisors from Russia, Cuba and East Germany.
Lực lượng du kích tiếp nhận giảng dạy về lật đổ và đấu tranh chính trị cũng như viện trợ quân sự, cụ thể trong năm 1972 các pháo hỏa lực 122 mm được chuyển đến, với 1600 cố vấn từ Liên Xô, Cuba và Đông Đức.
Next, we see a fiery-red horse, which represents warfare between nations.
Kế tiếp là con ngựa đỏ như lửa, tượng trưng cho cuộc chiến giữa các nước.
19. (a) Why can no nation today claim God-given victory in warfare?
19. a) Tại sao ngày nay không quốc gia nào có thể hô hào là Đức Chúa Trời ban cho họ thắng lợi trong các cuộc chiến tranh?
The iniquity of the people brings a curse upon the land—Coriantumr engages in warfare against Gilead, then Lib, and then Shiz—Blood and carnage cover the land.
Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ.
Godfrey was the first to take the oath, and almost all the other leaders followed him, although they did so only after warfare had almost broken out in the city between the citizens and the crusaders, who were eager to pillage for supplies.
Godfrey là người đầu tiên chấp nhận những lời tuyên thệ, và gần như tất cả các chỉ huy khác cũng làm theo ông ta, mặc dù họ chỉ làm như vậy sau khi chiến tranh đã gần như bùng nổ ở gần thành phố giữa các công dân và quân viễn chinh, những người chỉ muốn cướp bóc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warfare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.