wash down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wash down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wash down trong Tiếng Anh.

Từ wash down trong Tiếng Anh có nghĩa là chiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wash down

chiêu

verb

Xem thêm ví dụ

Needs washing down.
Cần rượu để nuốt nó xuống.
The exterior of the structure is regularly washed down to remove moss.
Phía ngoài của cấu trúc thường được rửa sạch để loại bỏ rêu.
I open the door, you'll be washed down!
Tôi mở cửa, cậu sẽ bị cuốn đi!
The island first appeared around 2007, formed from washed down silt from the Meghna River.
Hòn đảo đầu tiên xuất hiện vào khoảng năm 2007, hình thành do phù sa từ sông Meghna trôi xuống.
He's washing down the bathroom walls.
Hắn đang chùi rửa mấy bức tường phòng tắm.
I want to wash down some trail dust, and...
Bây giờ, tôi muốn giũ sạch chút bụi đường, và...
But then the monsoon arrives, and unfortunately downriver there is always a dam or there is always a barrage, and, shoop, they get washed down to their doom.
Nhưng ngay khi mùa mưa đến, không may là dưới hạ lưu sông luôn có một đập nước và thế là mấy con non bị cuốn vào chỗ chết.
All the computers were removed, placed on the tennis courts, washed down (acoustic ceilings rained gray mush onto everything when the sprinklers ran) and dried with hair dryers.
Tất cả các máy tính đã được gỡ bỏ, đặt trên sân tennis, rửa sạch (trên trần đã phun bùn xám lên tất cả mọi thứ khi các vòi phun nước xịt nước) và sấy khô với máy sấy tóc.
It was also recorded that he would regularly eat the prison's candles, and that if his ration of beer was exhausted, he would resort to drinking water to wash down his food.
Người ta cũng ghi nhận rằng ông thường xuyên ăn nến của nhà tù, và nếu khẩu phần bia của ông hết, ông sẽ nước uống để dễ ăn thức ăn.
We should wash him down.
Chúng ta nên tắm rửa cậu ta.
Wash it down with wine, Tenente.
Thấm giọng chút rượu vang.
You mind if I have some of your tasty beverage to wash this down with?
Có phiền nếu tao uống chút nước cho trơn họng không?
And a mug of dark beer to wash it down.
Và 1 vai bia để ta nuốt trôi thứ đó.
She frowned as she saw him take the pill and wash it down with a few gulps of water.
Sylvia cau mày khi thấy José lấy viên thuốc bỏ vào miệng và uống vài ngụm nước.
For example, some have argued that the first plague brought upon Egypt, the turning of the Nile River into blood, was actually the result of red soil that had been washed down the Nile, along with reddish organisms called flagellates.
Ví dụ, một số người biện luận rằng tai họa đầu tiên giáng trên xứ Ê-díp-tô, biến sông Ni-lơ thành máu, thật ra là kết quả của sự xói mòn lớp đất đỏ, cuốn theo những sinh vật đỏ gọi là trùng roi xuống sông Ni-lơ.
The island is fringed on its western and northern coastlines by sandy beaches which are composed of a mixture of white coral sand with brown and black sand which is eroded and washed down from the volcanic rocks that make up the island.
Trên các bờ biển phía tây và bắc là các bãi biển, kết hợp hợp giữa cát san hô trắng với cát nâu và đen đã bị xói mòn và rửa trôi từ các đá núi lửa trên đảo.
I noticed that our little washing machine had broken down and my wife was washing the clothes by hand.
Tôi nhận thấy cái máy giặt nhỏ của chúng tôi bị và vợ tôi đang giặt đồ bằng tay.
No one can wash $ 8 million down here.
Không ai có thể rửa tám triệu đây.
I mean, that's why I'm down here power-washing cars every day.
Ý tôi là, đó là lý do tại sao tôi lại tới đây rửa xe mỗi ngày.
Harry washed his hands and bolted down his pitiful supper.
Harry rửa tay rồi ngốn ngấu bữa ăn tối thảm hại của nó.
Reaching down to wash my hands, I suddenly saw it was a urinal I was touching, not a sink, when my fingers felt its true shape.
Khi chạm tay xuống bồn rửa tay, tôi chợt nhận ra mình đang chạm vào bồn tiểu thay vì bồn rửa khi tay tôi nhận ra hình dáng thực.
I washed, combed my hair and we went down the stairs.
Tôi tắm rửa, chải đầu rồi chúng tôi cùng đi xuống cầu thang.
and, when you had to go look for a child, hang wash on the line, or run down to the grocery store on the corner,
và, khi người phải chạy tìm con, giặt áo phơi quần, hay chạy tới quán tạp hóa ở góc đường,
She headed to the bathroom in the bar down the hall, and while she washed her hands, she looked at her reflection.
Cô hướng đến phòng vệ sinh trong quán bar cuối hành lang, và trong khi rửa tay, cô nhìn bóng mình trong gương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wash down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.