washbasin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ washbasin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ washbasin trong Tiếng Anh.

Từ washbasin trong Tiếng Anh có các nghĩa là chậu rửa, lavabo, lavabô, la-va-bô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ washbasin

chậu rửa

noun

8 Moʹab is my washbasin.
8 Mô-áp là chậu rửa của ta.

lavabo

noun (basin used for washing, sink)

lavabô

noun (basin used for washing, sink)

la-va-bô

noun (basin used for washing, sink)

Xem thêm ví dụ

In consideration of your roommate and housekeeper, the washbasin or tub should be rinsed out after each use.”
Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”.
Your washbasin.
Bồn rửa tay của các anh.
We also installed showers and washbasins, put hay on the concrete floor, and covered it with canvas sheets.
Chúng tôi cũng dựng những phòng tắm và chỗ rửa mặt, để rơm lên nền xi măng rồi phủ vải bạt lên.
His wife slipped on a bar of soap and hit the washbasin.
Vợ anh ta vấp phải cục xà bông và đập trúng phải bồn rửa mặt.
And a washbasin.
Và đây là bồn rửa tay.
Inside the temple, immediately against the pyramid wall is an offering hall where Jequier found a stone washbasin as well as stele or a false door of which only the foundations remain.
Bên trong ngôi đền, nằm dựa trực tiếp vào bức tường kim tự tháp là một phòng dâng lễ vật, tại đây Jequier đã tìm thấy một chậu rửa bằng đá cũng như một tấm bia đá hoặc một cánh cửa giả mà chỉ còn phần móng là sót lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ washbasin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.