waterski trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waterski trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waterski trong Tiếng Anh.

Từ waterski trong Tiếng Anh có nghĩa là lướt ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waterski

lướt ván

Xem thêm ví dụ

Maybe we go inside and search the Internet for funny videos of squirrels waterskiing.
Có lẽ ta nên vào trong và tìm trên mạng video hài hước về chú sóc trượt nước nhỉ.
He then turned to being a waterskier and was a champion disabled waterskier.
Sau đó ông ấy trở thành một vận động viên lướt ván và là một nhà vô địch lướt ván bị tàn tật.
MacDiarmid was also active as a naturist and nudist, and considered himself a sun-worshipper and keen waterskier.
MacDiarmid cũng là người theo chủ nghĩa khỏa thân, và tự coi mình là người thờ mặt trời và người say mê lướt ván nước.
She had been experiencing headaches since a waterskiing accident in the United States several weeks earlier.
Cô đã bị chứng nhức đầu từ một tai nạn nhỏ khi lướt ván trên sóng nước ở Hoa Kỳ mấy tuần lễ trước đó.
With snow skiing, waterskiing.
Với trượt tuyết, lướt ván.
Association football, basketball, waterskiing and sandboarding are among the sports that have emerged quickly and gained popularity among the younger generation.
Bóng đá, bóng rổ, lướt vántrượt cát nằm trong số các môn thể thao nổi lên nhanh chóng và được phổ biến trong thế hệ trẻ.
Participants in sports that require a wetsuit such as waterskiing, scuba diving, surfing, and wakeboarding often wear swim briefs as an undergarment to the wetsuit.
Những người tham gia vào các môn thể thao đòi hỏi một wetsuit như trượt nước, lặn biển, lướt sóng, và lướt ván thường mặc quần sịp bơi như một lót cho wetsuit.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waterski trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.