watt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ watt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watt trong Tiếng Anh.

Từ watt trong Tiếng Anh có các nghĩa là watt, oát, Watt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ watt

watt

noun (derived unit of power)

And these robots consume about 100 watts per pound.
Và những robot thế này tiêu thụ khoảng 100 watt mỗi pound.

oát

noun

And it's actually as much as your laptop computer: it's just 10 watts.
Và thực tế là nó giống như chiếc laptop của bạn chỉ khoảng 10 oát

Watt

proper

You know, I'm gonna let Watt be the angel of doom.
Em sẽ để Watt nói cho chị biết sự thật đau buồn này.

Xem thêm ví dụ

His second wife, Patricia "Puddie" Watts (now Patricia Gleason), was responsible for the line about the "geezer" who was "cruisin' for a bruisin'" used in the segue between "Money" and "Us and Them", and the words "I never said I was frightened of dying" heard halfway through "The Great Gig in the Sky".
Người vợ thứ hai của ông, Patricia 'Puddie' Watts (giờ là Patricia Gleason) góp câu "geezer" (là) "cruisin' for a bruisin'" sử dụng trong đoạn chuyển giữa "Money" và "Us and Them" và "I never said I was frightened of dying" ("Tôi chưa bao giờ nói rằng tôi sợ cái chết") trong đoạn cuối của "The Great Gig in the Sky".
Watt's work was well known, and a number of mines that needed engines put off purchasing them in the hope that Watt would soon market his invention.
Công việc của Watt rất nổi tiếng và một số mỏ cần động cơ ngừng mua chúng với hy vọng rằng Watt sẽ sớm đưa ra thị trường phát minh của mình.
You say, " I'm Joe Doe, cause I'm Alan Watts. "
Bạn nói " Tôi là Joe Doe, bởi vì tôi là Alan Watts. "
The design for the system had been purchased from an Illinois inventor named Steve LeRoy, who had reportedly been able to power a 60-watt light bulb for 20 minutes using the energy captured from a small flash of artificial lightning.
Thiết kế của hệ thống đã được mua từ một nhà phát minh tại Illinois tên Steve LeRoy người đã thắp sáng bóng đèn 60-watt của mình trong vòng 20 phút với việc giữ năng lượng của sét nhân tạo.
It was produced by Avicii, Benny Blanco, Andrew Watt, Cashmere Cat and Carl Falk, and released through Avicii Music on 10 August 2017.
EP được sản xuất bởi Avicii, Benny Blanco, Andrew Watt, Cashmere Cat và Carl Falk, và được phát hành thông qua Avicii Music vào ngày 10 tháng 8 năm 2017.
Four 12-inch subwoofers and a 1200-watt amp.
Bốn loa trầm 12-inch và một ampli 1200 oát.
In 2010, renewables other than big hydro, particularly wind and solar cells, got 151 billion dollars of private investment, and they actually surpassed the total installed capacity of nuclear power in the world by adding 60 billion watts in that one year.
Năm 2010, năng lượng tái tạo không tính thủy điện lớn mà chủ yếu là gió và pin mặt trời, đã chiếm 151 tỷ đô la của đầu tư tư nhân, và chúng vượt tổng công suất lắp đặt của điện nguyên tử trên thế giới và tăng 60 tỷ watt trong một năm.
They deliver about 5 watts per square meter of land area.
Khoảng tầm 5 watt trên 1m vuông đất.
And it's actually as much as your laptop computer: it's just 10 watts.
Và thực tế là nó giống như chiếc laptop của bạn chỉ khoảng 10 oát
Mr. Watts has made provisions to keep all five facilities running around the clock.
Watts đã dự liệu để 5 nhà máy sản xuất làm việc liên tục.
In the final quarter of the 18th century, the partnership installed hundreds of Boulton & Watt steam engines, which were a great advance on the state of the art, making possible the mechanisation of factories and mills.
Trong quý cuối cùng của thế kỷ 18, quan hệ đối tác đã lắp đặt hàng trăm động cơ hơi nước Boulton & Watt, đây là một bước tiến lớn về công nghệ, giúp cơ giới hóa các nhà máy và xưởng sản xuất.
Apple also chose to highlight the Mac mini 's energy-efficient capabilities ; the desktop draws less than 13 watts of power when idle , or 10 times less power than a typical desktop PC .
Hãng Apple cũng đưa ra tính nổi bật của Mac mini là khả năng tiết kiệm năng lượng , nó chỉ tiêu thụ chưa tới 13 W điện năng khi ở trạng thái rỗi , ít hơn gấp 10 lần so với các máy tính để bàn cùng loại khác .
The inside of the speaker consists of seven far-field microphones, three woofers, three tweeters, two passive radiators, and a 40-watt amplifier.
Bên trong loa bao gồm 7 microphone tầm xa, 3 loa woofers, 3 loa tweeters, 2 bộ tản nhiệt thụ động và bộ khuếch đại âm thanh 40 watt.
Coral Watts was described by a surviving victim as "excited and hyper and clappin' and just making noises like he was excited, that this was gonna be fun" during the 1982 attack.
Coral Watts được miêu tả bởi một nạn nhân sống sót là "bị kích động và cường điệu và vỗ tay’ và tạo ra các âm thanh như đang kích động, như điều đó sẽ vui thú" trong vụ tấn công năm 1982.
The original oil-burning lamp was converted to a 1000 watt electric lamp in 1954, and the diesel power supply replaced by a buried mains electricity cable along the spit in 1966.
Đèn đốt dầu ban đầu được chuyển thành đèn điện 1000W vào năm 1954, và nguồn cung cấp năng lượng diesel được thay thế bằng cáp điện chính chôn dọc theo mũi đất vào năm 1966.
In MKS units this would be W·m−2·sr−1·Hz−1 (watts per square-metre-steradian-hertz).
Ví dụ, trong hệ đo lường quốc tế, nó là W·m−2·sr−1·Hz−1 (watt trên mét vuông trên steradian trên hertz).
Concentrating solar power in deserts delivers larger powers per unit area, because you don't have the problem of clouds. So, this facility delivers 14 watts per square meter; this one 10 watts per square meter; and this one in Spain, 5 watts per square meter.
Năng lượng mặt trời tập trung trên sa mạc cho ra nhiều năng lượng trên 1 đơn vị diện tích hơn, vì mây không không còn là vấn đề, và vì thế khu này tạo ra 14 watt trên 1m vuông, khu này 10 watt 1m vuông, và khu này ở Tây Ban Nha cho ra 5 watt 1m vuông.
Boulton boasted about Watt's talents, leading to an employment offer from the Russian government, which Boulton had to persuade Watt to turn down.
Boulton khoe khoang về tài năng của Watt, dẫn đến lời mời làm việc từ chính phủ Nga, điều mà Boulton phải thuyết phục Watt từ chối.
The Lion-class battlecruisers, nicknamed the "Splendid Cats", were designed by Philip Watts, the Director of Naval Construction, to be as superior to the new German battlecruisers of the Moltke class as the German ships were to the Invincible class.
Lớp tàu chiến-tuần dương Lion, vốn được đặt tên lóng là những "Con mèo Tráng lệ" (Splendid Cats), được thiết kế bởi Sir Philip Watts, Giám đốc Chế tạo Hải quân, để vượt trội hơn những tàu chiến-tuần dương mới của Đức thuộc lớp Moltke, vốn được Hải quân Đức chế tạo nhằm đối phó với lớp Invincible của Anh.
These included riots such as the Watts riots, which in the 1960s forced the LAPD and other police departments into tactical situations for which they were ill-prepared; the emergence of snipers as a challenge to civil order; political assassinations; and the threat of urban guerrilla warfare by militant groups.
Những cuộc bạo động, chẳng hạn như các cuộc bạo loạn Watts, trong những năm 1960 đã buộc LAPD và sở cảnh sát khác vào tình huống chiến thuật mà họ thiếu sự chuẩn bị, và sự xuất hiện của các tay súng bắn tỉa như là một thách thức đối với trật tự dân sự, các vụ ám sát chính trị và mối đe dọa của các đô thị chiến tranh du kích của các nhóm chiến binh, điều mà các đơn vị cảnh sát bình thường khó có thể giải quyết chuyên sâu được.
Air Force Colonel Sharp, NASA pilot Watts, shuttle Freedom.
Cơ trưởng NASA Tucker... sẽ điều khiển phi thuyền Độc Lập.
It's a principle of thermodynamic efficiency, which occurred to me could be applied to a building which generates over 240,000 watts of electricity.
Đó là một nguyên lý hiệu suất của nhiệt động lực học, mà tôi đã nảy ra rằng có thể áp dụng cho một tòa nhà mà có thể tạo ra hơn 240.000 watt điện.
His guitar tone (achieved with a Gibson Les Paul and two 50-watt bass Marshall amplifiers) was named one of the greatest of all time by Guitar Player.
Hòa âm guitar của anh (với cây Gibson Les Paul cùng hai ampli 50-watt bass của Marshall) cũng được đánh giá là một trong những hòa âm xuất sắc nhất theo tạp chí Guitar Player.
Notes "Lonely Together" features additional vocals by Ali Tamposi, Brian Lee and Andrew Watt.
Ghi chú "Lonely Together" có phần hát của Ali Tamposi, Brian Lee, và Andrew Watt.
Quotes attributed to each of the men are inscribed on the note: "I sell here, sir, what all the world desires to have—POWER" (Boulton) and "I can think of nothing else but this machine" (Watt).
Các trích dẫn được gán cho mỗi người đàn ông được ghi trên ghi chú: "Tôi bán ở đây, thưa ngài, điều mà tất cả thế giới mong muốn có được - NĂNG LƯỢNG" (Boulton) và "Tôi không thể nghĩ được gì khác ngoài chiếc máy này" (Watt).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.