waterproof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waterproof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waterproof trong Tiếng Anh.

Từ waterproof trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thấm nước, áo mưa, chống thấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waterproof

không thấm nước

adjective

It is the sebum which keeps skin waterproof and moist .
Tuyến nhờn này giữ da không thấm nước và ẩm .

áo mưa

noun

chống thấm

adjective (made or covered with material that doesn't let water in)

Once applied, the liquid bitumen dried and hardened to form a waterproof coating.
Sau đó, hắc ín khô đi và trở nên cứng, tạo thành một lớp phủ chống thấm cho tàu.

Xem thêm ví dụ

Other chemical products may be used to clean and shine shoes—in particular whiteners for white shoes, and a variety of sprays and aerosols for cleaning and waterproofing suede shoes.
Nhiều sản phẩm hóa học có thể được dùng để làm sạch và đánh bóng giày, đặc biệt là chất làm trắng cho giày trắng và nhiều loại đồ xịt để làm sạch và chống thấm cho da lộn.
The use of bitumen as mortar and pavement has helped waterproof the otherwise fragile Sumerian mud-bricks, ensuring that the structures endured for millennia.”
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
While there they shed their skins a number of times and retain the remnants around them as a waterproof cocoon to retain moisture.
Trong khi đó chúng lột da nhiều lần và giữ lại các phần da đó xung quanh chúng để làm một lớp không thấm nước như kén để giữ độ ẩm.
Uh, let' s see.We have, uh... one quart of kerosene in a squeeze bottle. Three washers and waterproof matches
Xem nào... ta có 1⁄4 chai dầu và # chai hơi, # chiếc gioăng và bật lửa không thấm
The standard aims to provide users more detailed information than vague marketing terms such as waterproof.
Tiêu chuẩn được tạo ra nhằm cung cấp cho người sử dụng thông tin rõ ràng hơn thay vì những thuật ngữ quảng cáo mơ hồ như chống nước.
Your phone is water resistant but not waterproof.
Điện thoại của bạn có khả năng chống nước nhưng không thể ngăn hoàn toàn nước thấm vào bên trong.
Their downy coats aren't fully waterproof yet and they cluster together for warmth.
Lớp lông mềm mại của chúng vẫn chưa hoàn toàn chống nước được và chúng tụm lại cùng nhau để giữ ấm.
Because it's quite hard to waterproof buildings anyway, but if you say you're going to drill 66,000 holes in it -- we had quite a time.
Vì mọi công trình đều đối mặt với chuyện này, nhưng khi bạn quả quyết sẽ khoan để đặt 66.000 hạt vào trong-- chúng tôi đã phải chờ khá lâu.
This is a waterproof watch.
Đây là đồng hồ chốngnước.
It's very complicated to test the new material for the building, but this is much stronger than I expected, and also it's very easy to waterproof, and also, because it's industrial material, it's also possible to fireproof.
Rất phức tạp để thử một vật liệu mới cho tòa nhà đó, thế nhưng thế này lại chắc hơn rất nhiều so với tôi nghĩ và cũng rất dễ chống thấm, và, bởi vì nó là một vật liệu công nghiệp, nó cũng có thể chống lửa,
Dust masks, waterproof tape, and plastic sheeting for shelter
Khẩu trang, băng keo chống thấm và tấm bạt dùng ở nơi trú ẩn
Long before the Romans, the ancient Akkadians and Babylonians also used bitumen to waterproof their vessels.
Trước thời La Mã rất lâu, người Akkad và Ba-by-lôn cổ xưa cũng dùng hắc ín để ngăn nước thấm vào tàu.
Waterproofing the building was a bit crazy.
Việc chống thấm hơi điên đầu chút xíu.
It's waterproof, of course.
Dĩ nhiên là nó không thấm nước.
Master Dolphin's waterproof armor!
Chiến giáp chống nước của Cá Heo sư phụ!
(Applause) A friend of mine complained that this was too big and too pretty to go in the kitchen, so there's a sixth volume that has washable, waterproof paper.
(Vỗ tay) Một người bạn của tôi phàn nàn rằng cuốn sách này quá to và quá đẹp để mang vào bếp, vì thế tập thứ sáu này sử dụng giấy chống thấm nước và có thể rửa được.
His long waterproof coat and the waterproof covering of his hat were shining and dripping with rain as everything was, the burly station- master included.
Dài áo không thấm nước của mình và bao gồm các không thấm nước của mũ đã được sáng và nhỏ giọt mưa làm tất cả mọi thứ đã được, lực lưỡng trạm tổng thể bao gồm.
Mate, waterproof, baby!
Không thấm nước đấy, cu ạ!
Today, only 12% of Uzbekistan's irrigation canal length is waterproofed.
Ngày nay, mới có 12% chiều dài kênh tưới tiêu ở Uzbekistan có khả năng ngăn nước thất thoát.
Waterproof microphones allow the crew to eavesdrop on the dolphins, and so follow them.
Dùng microphone không thấm nước cho phép đội quay nghe lén cá heo, và theo dấu chúng.
At least initially, the black color came from the pitch that was used to make gondolas waterproof.
Ít nhất là vào thời ban đầu, màu đen của chiếc gondola là do lớp hắc ín được trét bên ngoài thuyền để chống thấm.
Wastewater was drained via brick gutters, and clay pipes waterproofed with bitumen are still operational after some 3,500 years.
Nước thải thoát ra những ống máng bằng gạch, và đường ống bằng đất sét được trét một lớp hắc ín để chống thấm đến nay khoảng 3.500 năm vẫn còn sử dụng được.
Semi-solid hydrocarbons from seeps were also burned in ancient times, but these materials were mostly used for waterproofing and embalming.
Các hydrocacbon bán rắn rò rỉ lên mặt đất cũng được dùng làm chất đốt trong thời cổ đại, nhưng các vật liệu này hầu hết được sử dụng làm chất chống thấm và ướp xác.
However, one travel guide mentions "frequent downpours that make 'boots and waterproof clothing mandatory'", and another guide says that rainfall in Oban, the capital, is 1,600 to 1,800 mm (63 to 71 in) a year.
Tuy nhiên, một hướng dẫn du lịch đề cập đến các trận mưa lớn thường xuyên khiến cho việc du lịch tới đây phải mang theo giày dép và quần áo không thấm nước là bắt buộc, và hướng dẫn viên khác còn nói thêm rằng, lượng mưa tại Oban có thể đạt từ 1.600 đến 1.800 mm (63–71 in) mỗi năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waterproof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới waterproof

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.