watery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ watery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watery trong Tiếng Anh.

Từ watery trong Tiếng Anh có các nghĩa là loãng, lỏng, ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ watery

loãng

adjective

lỏng

adjective

ướt

adjective

Xem thêm ví dụ

* Escherichia coli ( E coli ) : Causes moderate to severe illness that begins as large amounts of watery diarrhea , which then turns into bloody diarrhea .
* Trực khuẩn E.coli ( E coli ) : Loại trực khuẩn này gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) từ mức độ trung bình đến nặng , đầu tiên là tiêu chảy nước dữ dội , sau đó chuyển qua tiêu chảy ra máu .
Based on what we have seen in Isaiah chapter 65 and 2 Peter chapter 3, we can be sure that this does not mean replacing the literal heavens and our planet, with its watery deep.
Dựa trên những điều chúng ta đã thấy trong Ê-sai chương 65 và 2 Phi-e-rơ chương 3, chúng ta có thể chắc chắn rằng đây không có nghĩa là phải thay thế các từng trời theo nghĩa đen và hành tinh Trái Đất cùng với đại dương sâu thẳm.
You can't expect to wield supreme executive power'cause some watery tart threw a sword at you.
Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông.
The waters “above” were huge quantities of moisture suspended high above the earth, forming a “vast watery deep.”
Nước “ở trên” là lượng hơi ẩm khổng lồ nằm lơ lửng bên trên trái đất, hình thành một “vực lớn”.
Some years ago -- never mind how long precisely -- having little or no money in my purse, and nothing particular to interest me on shore, I thought I would sail about a little and see the watery part of the world.
Một vài năm trước đây - không bao giờ tâm trí bao lâu một cách chính xác - có rất ít hoặc không có tiền trong tôi ví, và không có gì đặc biệt quan tâm đến tôi trên bờ, tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi thuyền về một nhỏ và nhìn thấy một phần chảy nước trên thế giới.
It's a watery dreamworld akin to Jim Cameron's "Avatar."
Đó là thế giới mơ ước đầy nước liên quan tới bộ phim "Avatar" của Jim Cameron.
Its structure, details and situation in an artificial watery landscape indicate that display was an important aspect of the castle's design as well as defence.
Cấu trúc của nó, chi tiết và tọa lạc trong một cảnh quan nước chảy nhân tạo cho thấy rằng bề ngoài là một khía cạnh quan trọng của thiết kế của lâu đài cũng như phòng ngự.
* Giardia ( beaver fever ) : Causes mild illness with watery diarrhea often lasting one to two weeks .
* Trùng roi đơn bào ký sinh trong ruột non ( sốt hải ly ) : Loại ký sinh trùng này gây bệnh nhẹ gồm tiêu chảy nước thường kéo dài từ một đến hai tuần .
Well, boy the only honor for her now will be when she watches your crushed and broken fleet sinking to the bottom of the Aegean and is able to recognize you nailed to the mast of your ship with her sword as you descend to a watery grave.
Chà... niềm vinh dự duy nhất của người lúc này... là nhìn hạm đội của các ngươi bị nghiền nát... chìm xuống đáy biển Aegean... và có thể ghim ngươi... lên cột buồm của chính thuyền mình bằng thanh kiếm của người... rồi nhìn ngươi từ từ chìm xuống ngôi thủy mộ.
The stars are other fiery suns, made of the same substance as the Earth, and they have their own watery earths, with plants and animals no less noble than our own.
Các vì sao trên kia là những mặt trời tỏa sáng khác, chúng được cấu tạo giống Trái Đất, và cũng có các đại dương, với các loại động, thực vật chẳng thua chúng ta.
Fittingly, the Bible psalmist sang: “Praise Jehovah from the earth, you sea monsters and all you watery deeps.” —Psalm 148:7.
Thật thích hợp khi người viết Thi-thiên của Kinh Thánh hát: “Hỡi các quái-vật của biển, và những vực sâu, hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va từ nơi đất”.—Thi-thiên 148:7.
Then, at the divinely specified time, “all the springs of the vast watery deep were broken open and the floodgates of the heavens were opened.”
Rồi thì đến kỳ Đức Chúa Trời đã định, “các nguồn của vực lớn nổ ra, và các đập trên trời mở xuống”.
The wise Creator foresaw all of this when he covered earth with a “watery deep.” —Genesis 1:2.
Đấng Tạo hóa khôn ngoan đã nhìn thấy trước mọi sự đó khi Ngài bao phủ trái đất với một “vực nước” (Sáng-thế Ký 1:2, NW).
Walter looked as if he had been raised on fish food: his eyes, as blue as Dill Harris’s, were red-rimmed and watery.
Walter trông như thể được nuôi bằng thức ăn cho cá: đôi mắt nó, xanh như mắt của Dill Harris, đỏ hoe và đầy nước.
"""I think, though, if it's watery like that, it'll turn to rain."""
“Nhưng bố nghĩ nếu trời ẩm ướt thế này, nó sẽ chuyển thành mưa.”
By the end of that long “day,” God had cleared the way for light from the sun to shine through to “the surface of the watery deep” that enveloped the earth.
Khi “ngày” dài này chấm dứt thì Đức Chúa Trời đã làm cho ánh sáng của mặt trời chiếu vào “mặt vực nước” bao bọc trái đất.
Naengmyeon consists of thin and chewy buckwheat noodles in a cold meat-broth with dongchimi (watery kimchi) and topped with a slice of sweet Korean pear.
Naengmyeon bao gồm mì kiều mạch mỏng và dai trong nước thịt lạnh với dongchimi (kimchi chảy nước) và phủ một lát Pyrus pyrifolia ngọt ngào.
(Exodus 5:2) As shown in the preceding article, that attitude brought plagues and death upon the Egyptians, including a watery grave for Pharaoh and his military forces.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 5:2). Như bài trước cho biết, thái độ này gây ra tai họa và chết chóc cho dân Ê-díp-tô, kể cả sự chết đuối cho Pha-ra-ôn và quân lực của ông.
Just rewarding my taste buds for putting up with watery beer.
Đang thưởng cho vị giác của tôi vì đã chịu đựng một chầu bia nhạt.
“Jehovah your God is bringing you into a good land, a land of torrent valleys of water, springs and watery deeps issuing forth in the valley plain and in the mountainous region.”—Deuteronomy 8:7
“Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi sẽ khiến ngươi vào xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7).
Genesis gives these details, obviously those of an eyewitness: “In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on this day all the springs of the vast watery deep were broken open and the floodgates of the heavens were opened.
Sách Sáng-thế Ký ghi lại những chi tiết này, hiển nhiên của một người đã chứng kiến tận mắt: “Nhằm năm sáu trăm của đời Nô-ê, tháng hai, ngày mười bảy, chánh ngày đó, các nguồn của vực lớn nổ ra, và các đập trên trời mở xuống.
She was light and watery, like a newt, but all of her parts were human.
Nó nhẹ tênh và căng mọng như một con thằn lằn non, nhưng tất cả các bộ phận trên người nó đều thuộc giống người.
“If the grind is too coarse, the espresso will be thin and watery.
Nếu xay hạt quá thô, cà phê espresso sẽ loãng.
Gone, like watery piss in the wind.
Cho đi đi như gió thoáng qua ấy.
The lives of all the rest of Noah’s contemporaries were cut short when God swept them into a watery grave.
Đời sống của những kẻ khác cùng thời với Nô-ê đã bị kết liễu khi Đức Chúa Trời khiến họ chết trong nước lụt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.