wide awake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wide awake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wide awake trong Tiếng Anh.

Từ wide awake trong Tiếng Anh có các nghĩa là thức, hiểu biết, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wide awake

thức

adjective

That night I lay wide awake thinking about all I had learned.
Tối hôm đó, tôi thức trắng đêm suy nghĩ về những gì tôi đã học được.

hiểu biết

adjective

thận trọng

adjective

Xem thêm ví dụ

a wide-awake shepherd
một người chăn chiên tỉnh thức
I was wide awake, remembering what Dill had told me.
Tôi bừng tỉnh như sáo, nhớ lại những gì Dill đã kể với tôi.
I want you wide awake.
Anh muốn em hoàn toàn tỉnh táo.
I'm wide awake, pretty girl.
Mẹ tỉnh ngủ hẳn rồi, bé xinh ạ.
Our brain waves rapidly increase, and they're very identical to the ones we exhibit when we're wide awake!
Sóng não của chúng ta tăng nhanh và chúng giống hệt tình trạng khi chúng ta tỉnh táo hoàn toàn!
• Who today give evidence of being wide awake?
• Ngày nay, những ai tỏ ra hoàn toàn tỉnh thức?
What are two wide awake girls going to do with one hunky, funny guy?
Hai cô gái cởi mở sẽ làm gì với một anh chàng vui tính, tốt bụng đây?
I'm wide-awake now.
Bây giờ tôi tỉnh như sáo!
She was wide awake.
Bà vẫn còn thức.
On five, four, three, two, one -- open your eyes, wide awake.
Sau năm, bốn, ba, hai, một -- bạn hãy mở mắt ra, tỉnh dậy.
Worrying about getting to sleep or how tired you 're going to be floods your body with adrenaline , and before you know it , you 're wide-awake .
Tâm trạng lo lắng để có được giấc ngủ hoặc lo bị mệt làm cho cơ thể tiết ra nhiều hooc - môn a - đrê-na-lin , và trước khi bạn biết được điều này thì bạn hoàn toàn tỉnh táo rồi .
Just imagine how wide-awake the world would be if a disease threatened to rage out of control and erase the entire population of, say, Canada in ten years!
Chỉ cần tưởng tượng cả thế giới sẽ bừng tỉnh thế nào nếu có một bệnh bột phát một cách không thể kiểm soát được và đe dọa hủy diệt toàn thể dân số của một nước, chẳng hạn như Canada trong vòng mười năm!
She received further recognition for her appearances in the films Light Sleeper (1992), Tombstone (1993), Exit to Eden (1994), The Margaret Sanger Story (1995), Fly Away Home (1996), True Women (1997), and Wide Awake (1998).
Sau đó, tên tuổi bà càng sáng hơn qua những bộ phim điện ảnh Light Sleeper (1992), Tombstone (1993), Exit to Eden (1994), The Margaret Sanger Story (1995), Fly Away Home (1996), True Women (1997) và Wide Awake (1998).
If you read the context of Paul’s words quoted above, you will see that the ones saying “peace and security” are not wide-awake Christians, but, rather, individuals who are asleep to what is really happening.
Nếu đọc nguyên đoạn văn chứa đựng lời của Phao-lô được trích dẫn ở trên, bạn sẽ thấy những người nói “Bình-hòa và an-ổn” không phải là các tín đồ đấng Christ (Ky-tô) đang tỉnh thức, mà chính là mấy kẻ ngủ không ý thức gì về chuyện đang xảy ra.
He would certainly have woken up soon afterwards without any disturbance, for he felt himself sufficiently rested and wide awake, although it appeared to him as if a hurried step and a cautious closing of the door to the hall had aroused him.
Ông chắc chắn sẽ đánh thức ngay sau đó mà không có bất kỳ xáo trộn, cho anh cảm thấy mình nghỉ ngơi đầy đủ và toàn tỉnh táo, mặc dù có vẻ như ông là nếu một vội vã bước và đóng một thận trọng với những cánh cửa hội trường đã kích thích anh ta.
The two Bible-based journals they produce, The Watchtower and Awake!, are by far the world’s most widely distributed magazines.
Họ cũng xuất bản hai tạp chí dựa vào Kinh Thánh là Tháp Canh và Tỉnh Thức!, và đây là các tạp chí được phân phát nhiều nhất trên thế giới.
On five, four, three, two, one -- open your eyes, wide awake.
(Tiếng cười) Sau năm, bốn, ba, hai, một -- bạn hãy mở mắt ra, tỉnh dậy.
She was wide awake, she was not sleepy at all, but suddenly she was very much surprised.
Cô có vẻ hoàn toàn tỉnh táo, không hề ngủ chút nào, nhưng đột nhiên cô kinh ngạc hết sức.
I'm wide awake.
Em hoàn toàn tỉnh táo.
You are wide awake.
Bạn thật tỉnh táo.
I was wide awake,remembering what Dill had told me.
Tôi bừng tỉnh như sáo, nhớ lại những gì Dill đã kể với tôi.
And when we got back late at night... you'd be lying wide awake... in your bed.
Và khi chúng ta trở về khuya con đang nằm trên giường không hề buồn ngủ.
Being busy in deeds of godly devotion will help keep us wide awake. —2 Peter 3:11.
Bận rộn trong công việc tin kính sẽ giúp chúng ta tiếp tục hoàn toàn tỉnh thức.—2 Phi-e-rơ 3:11.
The coke he took while he was wide awake.
Cocain mà anh ta đã hít khi tỉnh táo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wide awake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.