wide range trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wide range trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wide range trong Tiếng Anh.

Từ wide range trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịnh, vĩ tuyến, chiều ngang, chiều rộng, vĩ độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wide range

thịnh

vĩ tuyến

chiều ngang

chiều rộng

vĩ độ

Xem thêm ví dụ

If you are grieving, note the wide range of feelings that are quite normal.
Nếu mới mất người thân, bạn sẽ hiểu rằng những cảm xúc khác nhau của người đau buồn là tự nhiên.
Covering a wide range of topics, such as methods, approaches, colonial history, gender, environmental and legal dimensions.
Bao gồm nhiều chủ đề, chẳng hạn như phương pháp, cách tiếp cận, lịch sử thuộc địa, giới tính, môi trường và pháp lý.
As used in the Scriptures, “uncleanness” is a broad term that can cover a wide range of sins.
Như được dùng trong Kinh Thánh, “ô-uế” là một từ có nghĩa rộng, có thể bao hàm nhiều tội.
Howard Gardner identified a wide range of modalities in his Multiple Intelligences theories.
Howard Gardner đề cập đến một loạt những phương thức học tập trong lý thuyết "đa thông minh" của mình.
The landscape is flat with some undulations and contains a wide range of vegetation types.
Phong cảnh là phẳng với một số undulations và có chứa một loạt các loại thực vật.
He refuses to confirm any wide-ranging homegrown network.
Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp.
Palm oil is used to manufacture a wide range of consumer and industrial goods.
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
A single defect may result in a wide range of failure symptoms.
Một khiếm khuyết duy nhất có thể dẫn đến một loạt các dấu hiệu thất bại.
Governments have a wide range of policy instruments that they can use to implement regulations.
Chính phủ có một loạt các công cụ chính sách mà họ có thể sử dụng để thực hiện các quy định.
The behavior really doesn't matter a great deal within some fairly wide range of [ inaudible ].
Hành vi thực chất không thành vấn đề khi có một khoảng dao động lớn về giá cả.
The interests of Theophrastus were wide ranging, extending from biology and physics to ethics and metaphysics.
Theophrastos có những mối quan tâm rộng khắp, trải từ sinh học và vật lý tới đạo đức học và siêu hình học.
Jehovah God created you with the capacity to feel a wide range of desires and emotions.
Đức Giê-hô-va tạo ra bạn với nhiều loại cảm xúc và ước muốn khác nhau.
The ability to explore a wide range of design alternatives leads to improvements in performance and design quality.
Khả năng khám phá một loạt các lựa chọn thay thế thiết kế dẫn đến những cải tiến về hiệu suất và chất lượng thiết kế.
A wide range of options are available to help treat migraine.
nhiều lựa chọn để điều trị chứng đau nửa đầu*.
Object Pascal compilers are available for a wide range of operating systems and architectures.
Các trình biên dịch Object Pascal có sẵn cho một loạt hệ điều hành và kiến trúc.
There is a wide range of subjects or topics on which we can set our minds.
Có vô số đề tài hay chủ đề mà chúng ta có thể nghĩ đến.
For years, Milton also wanted to produce a wide-ranging discussion of Christian life and doctrine.
Trong nhiều năm, Milton cũng muốn viết một quyển sách bàn luận rộng rãi về đời sống và giáo lý đạo Đấng Christ.
These courts are empowered to dispense a wide range of punishments including death.
Những toà án này có quyền đưa ra nhiều mức trừng phạt gồm cả tử hình.
They soon adapted to a wide range of habitats, and spread throughout the world.
Chúng sớm thích nghi với nhiều môi trường sống rộng khắp, và phân tán khắp thế giới.
This typically means that the parameter is swept logarithmically, in order to cover a wide range of values.
Điều này thường có nghĩa là các tham số được quét bằng hàm logarit, để bao trùm hết một loạt các giá trị.
16 Joseph used a wide range of tools, some likely handed down from his father.
16 Giô-sép dùng nhiều loại dụng cụ, một số trong đó hẳn là do cha ông để lại.
National Parks of Venezuela are protected areas in Venezuela, covering a wide range of habitats.
Các vườn quốc gia tại Venezuela là các khu bảo tồn một loạt các môi trường sống ở Venezuela.
The area has a wide range of activities for visitors.
Khu vực này có một loạt các hoạt động dành cho du khách.
Triceratops will have a wide range of browsing options; however, forest edges will offer it the best fodder.
Triceratops sẽ có nhiều tùy chọn trong lối chơi; Tuy nhiên, các khu rừng biên giới sẽ cung cấp cho chúng thức ăn tốt nhất.
Canada is religiously diverse, encompassing a wide range of beliefs and customs.
Canada là quốc gia đa tôn giáo, bao gồm nhiều tín ngưỡng và phong tục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wide range trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.