widescreen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ widescreen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ widescreen trong Tiếng Anh.
Từ widescreen trong Tiếng Anh có các nghĩa là miết, quét lướt, ảnh toàn cảnh, cách quay toàn cảnh, toàn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ widescreen
miết
|
quét lướt
|
ảnh toàn cảnh
|
cách quay toàn cảnh
|
toàn cảnh
|
Xem thêm ví dụ
Widespread availability of 1280 × 800 and 1366 × 768 pixel resolution LCDs for laptop monitors can be considered an OS-driven evolution from the formerly popular 1024 × 768 screen size, which has itself since seen UI design feedback in response to what could be considered disadvantages of the widescreen format when used with programs designed for "traditional" screens. Phổ biến rộng rãi gần đây của 1280x800 và 1366x768 màn hình LCD độ phân giải điểm ảnh cho màn hình máy tính xách tay có thể được coi là một hệ điều hành tiến hóa -driven từ trước đây phổ biến 1024x768 kích thước màn hình, trong đó có bản thân kể từ nhìn thấy phản hồi thiết kế giao diện người dùng để đáp ứng với những gì có thể được coi là nhược điểm của định dạng màn ảnh rộng khi sử dụng với các chương trình được thiết kế cho màn hình "truyền thống". |
720p (1280×720 px; also called HD Ready or standard HD) is a progressive HDTV signal format with 720 horizontal lines and an aspect ratio (AR) of 16:9, normally known as widescreen HDTV (1.78:1). 720p (1280×720 pixel; còn được gọi là HD Ready hoặc chuẩn HD) là định dạng tín hiệu HDTV tiến tới với 720 đường ngang và tỷ lệ khung hình (AR) là 16:9, thường được biết đến là HDTV màn hình rộng (1,78:1). |
To use it for viewing, it has to be connected to an enhanced-definition or high-definition widescreen television via an HDMI cable. Để xem, nó phải được kết nối với một TV màn ảnh rộng độ nét cao thông qua cáp HDMI. |
In 1979, American businessman Earl Muntz decided to sell blank tapes and VCRs as loss leaders to attract customers to his showroom, where he would then try to sell them highly profitable widescreen projection TV systems of his own design. Năm 1979, doanh nhân người Mỹ Earl Muntz quyết định bán băng trống và VCR làm hàng bán câu khách để thu hút khách hàng đến phòng trưng bày của mình, nơi ông sẽ cố gắng bán cho họ những hệ thống TV chiếu màn ảnh rộng có lợi nhuận cao trong thiết kế của riêng mình. |
A number of games also support a video display ratio of up to 16:9 using either anamorphic widescreen or letterboxing. Một số trò chơi cũng hỗ trợ tỷ lệ hiển thị video lên đến 16: 9 bằng cách sử dụng màn hình rộng Anamorphic hoặc Letterboxing. |
It featured the film in widescreen, leaving the film kept within black bars on the PSP's 16:9 screen. Nó nổi bật với những bộ phim trong rạp chiếu phim màn ảnh rộng, cho phép bộ phim lưu giữ trong phạm vi các thanh màu đen trên màn ảnh 16:9 của PSP. |
The DVD was available in both anamorphic widescreen and Pan-and-scan "fullscreen", as well as a Superbit edition and in a box-set with the first film. Bản DVD có sẵn trên cả định dạng màn ảnh rộng anamorphic và "toàn màn hình" pan and scan, cũng như một ấn bản superbit và một hộp box-set kèm theo phần phim đầu tiên. |
Originally slated for an undated 2013 Cartoon Network premiere before being pushed back to April 9, 2014, this is the second Tom and Jerry production presented in 16:9 widescreen aspect ratio. Ban đầu được lên lịch chiếu phim Cartoon Network 2013 vào năm 2013 trước khi bị đẩy trở lại vào ngày 9 tháng 4 năm 2014, đây là lần xuất hiện Tom và Jerry thứ hai với tỷ lệ co màn hình rộng 16: 9. |
Cinematographer Sean Bobbitt, the film's primary camera operator, shot 12 Years a Slave on 35 mm film with a 2.35:1 widescreen aspect ratio using both an Arricam LT and ST. Nhà quay phim Sean Bobbitt, vận hành máy quay chính của bộ phim, đã sử dụng phim 35 mm với tỷ lệ 2.35:1 màn ảnh rộng và sử dụng cả một dàn Arricam LT và ST. |
Widescreen without Companion Videos Màn hình rộng không có Video đi kèm |
The Mickey Mouse, Pluto, and Goofy shorts had all ceased regular production by 1953, with Donald Duck and Humphrey continuing and converting to widescreen CinemaScope before the shorts division was shut down in 1956. Các phim ngắn Chuột Mickey, Pluto, và Goofy đều đã ngừng sản xuất theo lộ trình vào năm 1953, còn Vịt Donald và Humphrey được tiếp tục và chuyển đổi sang định dạng CinemaScope màn ảnh rộng và rồi cũng bị chấm dứt vào năm 1956. |
Early on in the film's production, Zimbalist and other MGM executives made the decision to film the picture in a widescreen format. Ngay từ lúc bắt đầu sản xuất, Zimbalist và các nhà điều hành hãng MGM đã quyết định quay phim này ở kích thước màn ảnh rộng. |
The basis for this otherwise odd seeming resolution is similar to that of other "wide" standards – the line scan (refresh) rate of the well-established "XGA" standard (1024 × 768 pixels, 4:3 aspect) extended to give square pixels on the increasingly popular 16:9 widescreen display ratio without having to effect major signalling changes other than a faster pixel clock, or manufacturing changes other than extending panel width by one third. Cơ sở cho độ phân giải này nếu không lẻ dường như là tương tự như của các "rộng" tiêu chuẩn - các dòng quét (refresh) tỷ lệ thành lập cũng chuẩn "XGA" (1024x768 pixels, 4: 3 khía cạnh) mở rộng để cung cấp cho các điểm ảnh vuông trên ngày càng phổ biến 16: 9 hiển thị màn ảnh rộng mà không cần phải thực truyền tín hiệu chính thay đổi khác hơn là một đồng hồ điểm ảnh nhanh hơn, hoặc sản xuất thay đổi khác hơn là mở rộng chiều rộng bảng điều khiển bằng 1/3. |
Most QXGA displays support 1920 × 1200 and widescreen CRTs such as the Sony GDM-FW900 and Hewlett Packard A7217A do as well. Hầu hết QXGA màn hình hỗ trợ độ phân giải 1920x1200 và màn hình rộng màn hình CRT như Sony GDM-FW900 và Hewlett Packard A7217A làm là tốt. |
"Schindler's List (Widescreen Edition) (1993)". Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014. “Schindler's List (Widescreen Edition) (1993)”. |
The autoplay state includes two video configurations: Widescreen or 16:9 aspect ratio. Trạng thái tự động phát bao gồm hai cấu hình video: Màn hình rộng hoặc tỷ lệ cỡ ảnh 16:9. |
In September 1955, Zimbalist, who continued to claim that Tunberg's script was complete, announced that a $7 million, six-to-seven month production would begin in April 1956 in either Israel or Egypt in MGM's new 65mm widescreen process, MGM Camera 65. Trên thực tế, trong tháng 9 năm 1955, Zimbalist (người vẫn cho rằng kịch bản của Tunberg đã hoàn tất) nói là khoản vốn 7 triệu dollar Mỹ sử dụng cho việc sản xuất trong 6 tới 7 tháng sẽ bắt đầu từ tháng 4 năm 1956 tại Israel hoặc Ai Cập bằng phương pháp màn ảnh rộng 65mm mới của hãng MGM. |
He recognized this, and deliberately aimed for a more light-hearted and entertaining film for his next production, while switching to the new widescreen format that had been gaining popularity in Japan. Ông nhận ra điều này, và cố tình nhắm tới một nội dung nhẹ nhàng và giải trí hơn cho bộ phim tiếp theo của anh, trong khi chuyển sang định dạng màn ảnh rộng mới nổi lên ở Nhật. |
Lady is significant as Disney's first widescreen animated feature, produced in the CinemaScope process, and was the first Disney animated feature to be released by Disney's own distribution company, Buena Vista Distribution. Tiểu thư và chàng lang thang là một bộ phim quan trọng bởi đây là bộ phim hoạt hình chiếu rạp màn ảnh rộng đầu tiên của Disney, được sản xuất theo quy trình công nghệ CinemaScope, và là bộ phim hoạt hình chiếu rạp đầu tiên của Disney được phát hành bởi công ty phát hành phim riêng của chính họ, Buena Vista Distribution. |
Movies! provides programming 24 hours a day and broadcasts in the 16:9 widescreen picture format, available in either standard definition or high definition depending on the station's preference. Phim! cung cấp cho chương trình 24 giờ một ngày và chương trình phát sóng trong 16:9 hình dạng có sẵn trong hai nét tiêu chuẩn hoặc cao tùy thuộc vào các trạm là ưu tiên. |
The next highest resolution (for widescreen) after it is WUXGA, which is 1920 × 1200 pixels. Độ phân giải cao nhất tiếp theo (đối với màn hình rộng) sau khi nó là WUXGA, đó là độ phân giải 1920x1200 pixel. |
854x480 is approximately the 16:9 aspect ratio of anamorphically "un-squeezed" NTSC DVD widescreen video and considered a "safe" resolution that does not crop any of the image. 854x480 là khoảng 16: 9 tỉ lệ khía cạnh của anamorphically "un-vắt" widescreen video NTSC DVD và được coi là "an toàn" độ phân giải mà không cắt bất cứ hình ảnh. |
For the remastered episodes, Warner Bros. restored previously cropped images on the left and right sides of the screen, using the original 35 mm film source, to use the entire 16:9 widescreen frame. Với các tập phim phục hồi, Warner Bros. khôi phục lại những hình ảnh được cắt bên góc trái và phải màn hình, sử dụng nguồn phim gốc 35mm để trình chiếu dưới dạng màn hình rộng 16:9. |
For example, widescreen WUXGA monitors support 1920x1200 resolution, which can display a pixel for pixel reproduction of the 1080p (1920×1080) format. Ví dụ, màn hình rộng WUXGA màn hình hỗ trợ độ phân giải 1920x1200, có thể hiển thị một điểm ảnh cho điểm ảnh sinh sản của 1080p (1920x1080) định dạng. |
WSXGA+ is the widescreen version of SXGA+, but it is not approved by any organization. WSXGA + là phiên bản màn ảnh rộng của SXGA +, nhưng nó không được chấp nhận bởi tổ chức nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ widescreen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới widescreen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.