widely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ widely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ widely trong Tiếng Anh.
Từ widely trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, xa, thưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ widely
nhiềuadverb Palm oil is used to manufacture a wide range of consumer and industrial goods. Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp. |
xaadjective noun Even the Russians give these guys a wide berth. Ngay cả đến bọn Nga cũng muốn tránh xa chúng. |
thưaadverb I know, sir, but Skynet is not ready for a system-wide connection. Tôi biết, thưa sếp, nhưng Skynet chưa sẵn sàng để kết nối vào hệ thống. |
Xem thêm ví dụ
I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
The Emajõgi has been widely used as a waterway and trade route for centuries. Emajõgi đã được dùng như một tuyến đường thủy giao thương trong hàng thế kỷ. |
The former capital of Schwarzburg-Rudolstadt, the town is built along the River Saale inside a wide valley surrounded by woods. Là thủ phủ cũ của Schwarzburg-Rudolstadt, thị xã này nằm dọc theo sông Saale trong thung lũng bao quanh bởi rừng. |
The United States dollar is also widely accepted. Ở Campuchia, dollar Mỹ cũng được sử dụng rộng rãi. |
Fanning out on a wide front, they stealthily glide through the rough terrain. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building. Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ. |
After the second world war came what The World Book Encyclopedia (1973) describes as “the greatest world-wide shortage of food in history.” Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
a wide-awake shepherd một người chăn chiên tỉnh thức |
In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China. Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc. |
It is, however, widely accepted that the sport has origins in native aboriginals from the center of Colombia, where it might have been played in a similar form. Tuy nhiên, đa số đồng ý rắng môn thể thao này có nguồn gốc từ những thổ dân vùng trung tấm Colombia, nơi mà nó có thể đã được chơi dưới một dạng khác. |
Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans. Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên , và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác. |
That's wide enough. Kẹt rồi. |
I was wide awake, remembering what Dill had told me. Tôi bừng tỉnh như sáo, nhớ lại những gì Dill đã kể với tôi. |
Working conditions vary both between and within countries; even within individual countries, conditions can vary widely between venues. Điều kiện làm việc khác nhau cả giữa và trong nước; ngay cả trong từng quốc gia, điều kiện có thể khác nhau giữa các địa điểm. |
In the French music-business, Balavoine earned his own place with his powerful voice, his wide range, and his lyrics, which were full of sadness and revolt. Trong ngành kinh doanh âm nhạc Pháp, Balavoine nổi bật với giọng hát sắc bén và khỏe và những bài thơ của ông thì đầy buồn bã và nổi loạn. |
In North America, the film was released alongside Split, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone and the wide expansion of 20th Century Women, and was expected to gross $16–20 million from about 3,651 theaters in its opening weekend. Tại thị trường Bắc Mỹ, bộ phim được phát hành bên cạnh Tách biệt, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone và tuần chiếu mở rộng của 20th Century Women và dự kiến sẽ thu về 16 tới 20 triệu USD từ khoảng 3.651 rạp phim trong tuần đầu công chiếu. |
To build this telescope, I bought a piece of glass over an inch [2.5 cm] thick and eight inches [20 cm] wide and had a glass cutter make it round. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Likewise a spiritual paradise is now flourishing among worshipers of Jehovah God, but this time it is earth wide. Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới. |
It is now widely accepted that collisions in the past have had a significant role in shaping the geological and biological history of the Earth. Nhiều nhà khoa học đồng thuận rằng các va chạm trong quá khứ có một vai trò quan trọng ảnh hưởng đến lịch sử địa chất và sinh học của Trái Đất. |
Potassium bromide (KBr) is a salt, widely used as an anticonvulsant and a sedative in the late 19th and early 20th centuries, with over-the-counter use extending to 1975 in the US. Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ. |
Generally the head Chato Murciano can grow up to 28.5 cm long and 20 cm wide after reaching 12 years of age. Nói chung cái thủ lợn (đầu) của Chato Murciano có thể phát triển đến 28,5 cm dài và rộng 20 cm sau khi đạt 12 tuổi. |
Chinese noodles vary widely according to the region of production, ingredients, shape or width, and manner of preparation. Mì Trung Quốc rất khác nhau tùy theo khu vực sản xuất, thành phần, hình dạng hoặc chiều rộng, và cách chế biến. |
MOST PUBLISHED AND WIDELY TRANSLATED MAGAZINES NHỮNG TẠP CHÍ ĐƯỢC XUẤT BẢN NHIỀU NHẤT VÀ DỊCH RA NHIỀU NGÔN NGỮ NHẤT |
In other works written during his time in California, Miller was widely critical of consumerism in America, as reflected in Sunday After the War (1944) and The Air-Conditioned Nightmare (1945). Trong các tác phẩm khác được viết về thời gian sống ở California, Miller đã rất chỉ trích thẳng thắn chủ nghĩa tiêu thụ ở Mỹ, như được phản ánh trong Sunday After The War (1944) và The Air-Conditioned Nightmare (1945). |
I believe these doctrinal concepts are widely accepted by members. Tôi tin rằng những khái niệm về giáo lý này được các tín hữu chấp nhận rộng rãi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ widely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới widely
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.