widowed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ widowed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ widowed trong Tiếng Anh.

Từ widowed trong Tiếng Anh có các nghĩa là goá, góa, bị cướp mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ widowed

goá

adjective

I was still a young woman when Savage left me a widow.
Khi tôi từng là một cô gái trẻ cho đến khi Savage biến tôi thành goá phụ.

góa

adjective

These were women who had not married, were divorced, or were widowed.
Một số phụ nữ này chưa kết hôn, đã ly dị, hoặc góa phụ.

bị cướp mất

adjective

Xem thêm ví dụ

She lived 47 years as a widow.
Bà đã là góa phụ trong 47 năm.
“A Judge of Widows
“Quan-xét của người góa-bụa
His death catapulted his widow, Corazon, into the political limelight, and prompted her to run for president as member of the UNIDO party in the 1986 snap elections.
Cái chết của ông đã giúp vợ ông, Corazon Aquino, tiến vào cuộc sống chính trị Philippines, khiến bà chạy đua trong cuộc bầu cử tổng thống đột xuất đại diện cho đảng UNIDO năm 1986.
(Matthew 10:41) The Son of God also honored this widow when he held her up as an example before the faithless people of his hometown, Nazareth. —Luke 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
On June 1, 2017, Mary Ann Adams Jones, the police chief's widow (who had remarried), filed a lawsuit for civil damages against Donald Eugene Webb, his wife Lillian Webb, and their son Stanley Webb.
Vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, Mary Ann Adams Jones, góa phụ của cảnh sát trưởng (đã tái hôn), đã đệ đơn kiện đòi bồi thường dân sự đối với Donald Eugene Webb, vợ của ông Lillian Webb và con trai của họ là Stanley Webb.
Mikael Persbrandt as Jakob Nyman, a widowed Swedish handyman and Ola's father who develops a relationship with Jean after working for her.
Mikael Persbrandt vai Jakob Nyman, một người đàn ông Thụy Điển góa vợ và là cha của Ola, bắt đầu nảy sinh tình cảm với Jean sau khi làm việc cho cô.
( detective ) Still looking on the black widow.
Vẫn đang tìm kiếm goá phụ áo đen.
The paramount chief, in opening the village, demonstrated the heart of the widow—a heart that softens when the warmth and light of the truth is revealed.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
The Bible speaks of Christian “orphans and widows” who have tribulation.
Kinh-thánh nói về các tín đồ “mồ-côi, người góa-bụa” đang gặp hoạn nạn (Gia-cơ 1:27).
His story "The Widow's Walk" won a contest sponsored by Ellery Queen's Mystery Magazine in 1946.
Câu chuyện của ông "The Widow's Walk" đã giành chiến thắng trong một cuộc thi được tài trợ bởi tạp chí Ellery Queen's Mystery Magazine vào năm 1946.
*+ 4 But if any widow has children or grandchildren, let these learn first to practice godly devotion in their own household+ and to repay their parents and grandparents what is due them,+ for this is acceptable in God’s sight.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
After Mary’s death in 1987, I married Bettina, a widow whom Mary and I had known for many years.
Sau khi Mary qua đời vào năm 1987, tôi kết hôn với Bettina, một góa phụ mà tôi và Mary quen biết lâu năm.
During his earthly ministry, he resurrected three people —the son of a widow in Nain, the daughter of the presiding officer of a synagogue, and his close friend Lazarus.
Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài.
(2 Chronicles 7:13) During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
María Kodama Schweizer (born March 10, 1937) is the widow of Argentine author Jorge Luis Borges and sole owner of his estate after his death in 1986.
María Kodama Schweizer (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1937) là góa phụ của tác giả người Argentina Jorge Luis Borges và chủ sở hữu duy nhất của bất động sản của ông sau khi ông qua đời vào năm 1986.
Other women are in a situation similar to that of widows because their husbands left them.
Nhiều phụ nữ khác bị chồng ruồng bỏ, chẳng khác nào trong cảnh góa bụa.
On another occasion, as Sister Monson and I were driving home after visiting friends, I felt impressed that we should go into town—a drive of many miles—to pay a visit to an elderly widow who had once lived in our ward.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
For some weeks, the prophet Elijah has been a guest of the widow of Zarephath, living in a chamber on her roof.
Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta.
Mrs. Verrall is a widow.
Perenelle là một góa phụ.
Observes widow’s contribution
Quan sát bà góa đóng góp
Jehovah commanded that widows and fatherless boys be included in the nation’s annual festivals, where they could enjoy association with fellow Israelites.
Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên.
These were women who had not married, were divorced, or were widowed.
Một số phụ nữ này chưa kết hôn, đã ly dị, hoặc góa phụ.
(John 14:9) Are you not touched by the compassion Jesus showed in restoring life to the only son of a widow?
(Giăng 14:9) Chẳng lẽ bạn không cảm động sao khi đọc về việc Chúa Giê-su tỏ lòng thương xót lúc làm sống lại đứa con trai duy nhất của một bà góa?
Captain America, Black Widow, Fury and Falcon discover this and expose Hydra's plan to the world, while also managing to stop Project: Insight in the process.
Captain America, Black Widow, Fury và Falcon phát hiện ra và phơi bày kế hoạch này ra thế giới, đồng thời ngăn chặn việc triển khai Project: Insight.
Using the illustration of the widow of seven husbands, the Sadducees asked: “In the resurrection, to which of the seven will she be wife?”
Dùng ví dụ về một bà bị góa bảy lần, người Sa-đu-sê hỏi: “Lúc sống lại, đờn-bà đó sẽ làm vợ ai trong bảy người?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ widowed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.