width trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ width trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ width trong Tiếng Anh.
Từ width trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiều rộng, khổ, bề ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ width
chiều rộngnoun (measurement of something from side to side) In that time, it will have traveled less than the width of a single atom. Trong khoảng thời gian đó, nó đi được ít hơn chiều rộng của một nguyên tử. |
khổnoun |
bề ngangnoun because I had to keep the width the same. bởi vì tôi phải giữ cho bề ngang không đổi. |
Xem thêm ví dụ
The 14 stripes, of equal width, represent the equal status in the federation of the 13 member states and the federal territories, while the 14 points of the star represent the unity between these entities. 14 sọc ngang đại diện cho tư cách bình đẳng trong liên bang 13 bang thành viên và chính phủ liên bang, còn 14 cánh sao đại diện cho sự thống nhất giữa các bang này. |
Some ad slots are automatically expanded up to the maximum width allowed on a device. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Chinese noodles vary widely according to the region of production, ingredients, shape or width, and manner of preparation. Mì Trung Quốc rất khác nhau tùy theo khu vực sản xuất, thành phần, hình dạng hoặc chiều rộng, và cách chế biến. |
Fit to Page & Width Khít bề & rộng trang |
A Nagoya obi is shorter than other obi types, about 315 centimetres (10.33 ft) to 345 centimetres (11.32 ft) long, but of the same width, about 30 centimetres (12 in). Nagoya obi ngắn hơn các loại obi khác, dài khoảng 315 xentimét (10,33 ft) tới 345 xentimét (11,32 ft), nhưng có cùng chiều rộng, khoảng 30 xentimét (12 in). |
He managed to do this easily, and in spite of its width and weight his body mass at last slowly followed the turning of his head. Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình. |
[Not allowed] Ads or extensions that exceed character limits for double-width character languages [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte |
From here, the river follows its course increasing its width considerably, reaching 2 km wide at its mouth on Pacific Ocean, near San Pedro de la Paz, Gran Concepción. Từ đây chiều rộng của sông tăng lên đáng kể và đạt tới 2 km tại cửa sông đổ vào Thái Bình Dương (gần San Pedro de la Paz, Đại Concepción). |
Fixed width Bề ngang cố định |
Width of a unit from tic to tic Bề ngang của một đơn vị giữa hai dấu khắc |
The miners survived the first 17 days of their ordeal by eking out rations that were meant to last just a few days before rescuers found them via a probe lowered down a bore hole about the width of a grapefruit . Các thợ mỏ sống sót qua 17 ngày đầu tiên của thử thách bằng cách ăn dè sẻn khẩu phần đủ dùng trong chỉ vài ngày trước khi lực lượng cứu hộ tìm thấy họ nhờ một máy dò thả xuống qua một cái lỗ khoan rộng cỡ một trái bưởi . |
On mobile devices in portrait mode In-article ads expand to use the full-width of the user's screen. Trên thiết bị di động ở chế độ dọc, quảng cáo trong bài viết sẽ mở rộng để sử dụng toàn bộ chiều rộng màn hình của người dùng. |
Native ads with a width or height smaller than 32 dp (Android) or 32 pts (iOS) won’t serve when using the “Android & iOS app code” option. Quảng cáo gốc có chiều rộng hoặc chiều cao nhỏ hơn 32 dp (đối với Android) hoặc 32 pts (đối với iOS) sẽ không phân phát khi sử dụng tùy chọn "Mã ứng dụng Android và iOS". |
Ad Manager automatically sizes the ad by filling the width of the enclosing column and adjusting the height as appropriate (just like a regular HTML div on your site). Ad Manager tự động xác định kích thước quảng cáo bằng cách điền chiều rộng của cột bao quanh và điều chỉnh chiều cao cho phù hợp (giống như một div HTML thông thường trên trang web của bạn). |
We live in a three- dimensional world where everything has length, width, and height. Chúng ta sống trong một không gian ba chiều nơi mọi thứ được quy định bởi chiều dài, chiều rộng, và chiều cao. |
• A channel a mile [1.5 km] or more in width would have been required for the millions of Israelites to pass through the Red Sea in such a short time. • Cần phải có một lối đi rộng ít nhất 1,5 kilômét mới đủ cho hàng triệu người Y-sơ-ra-ên băng qua Biển Đỏ trong một khoảng thời gian ngắn như thế. |
The 6-pixel reduction also means each line's width is divisible by 8 pixels, simplifying numerous routines used in both computer and broadcast/theatrical video processing, which operate on 8-pixel blocks. Việc giảm 6 điểm ảnh cũng có nghĩa là chiều rộng của mỗi dòng là chia hết cho 8 pixels, đơn giản hóa rất nhiều thói quen sử dụng trong cả hai máy tính và phát sóng / sân khấu xử lý video, hoạt động trên các khối 8-pixel. |
It may occur if you use CSS styles to set width and height of the video content element. Lỗi này có thể xảy ra nếu bạn sử dụng kiểu CSS để đặt chiều rộng và chiều cao cho phần tử nội dung video. |
Falls have formed in a sharp bend of Congo River where the width of river fluctuates from more than 4 km to mere 260 m. Các thác nước đã tạo thành một khúc cong đột ngột của sông Congo nơi chiều rộng của sông dao động từ hơn 4 km đến chỉ 260 m. |
The fins extend about 83 to 97% of the mantle length and are 67 to 70% of the mantle length in width. Vây mở rộng khoảng 83-97% chiều dài áo và 67-70% chiều rộng lớp áo. |
This example shows you how to modify your responsive ad code to enable full-width responsive ads: Ví dụ này cho bạn thấy cách sửa đổi mã quảng cáo đáp ứng để bật quảng cáo đáp ứng có chiều rộng đầy đủ: |
* The Titanic was one of the largest ships of its day, measuring 882.8 feet (269 m) in length and 92.5 feet (28 m) in width. Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. |
This bar contains the list of currently open tabs. Click on a tab to make it active. You can also use keyboard shortcuts to navigate through tabs. The text on the tab is the title of the website currently open in it; place your mouse over the tab to see the full title, in case it has been truncated to fit the tab width Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ |
In that time, it will have traveled less than the width of a single atom. Trong khoảng thời gian đó, nó đi được ít hơn chiều rộng của một nguyên tử. |
Fixed width font Phông rộng cố định |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ width trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới width
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.