woefully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woefully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woefully trong Tiếng Anh.

Từ woefully trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghê, buồn rầu, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woefully

ghê

adverb

buồn rầu

adverb

ghê gớm

adverb

Xem thêm ví dụ

How often has that name been heard in this 20th century —but how woefully misunderstood!
Biết bao lần người ta được nghe nói đến danh từ này trong thế kỷ 20 chúng ta—nhưng khốn thay lại hiểu sai chữ đó!
Writing for The Daily Beast, Kevin Fallon found "this new direction of her career is woefully depressing."
Kevin Fallon đã có viết trên The Daily Beast khi anh cảm thấy rằng "hướng đi mới trong sự nghiệp của cô ấy đáng thất vọng một cách đáng thương".
Statistics show that adult women with children ( or women planning to have children ) disproportionately favor such careers despite widened opportunities in all fields - such as scientific research and applied science , where women are woefully under-represented .
Các số liệu thống kê cho thấy phụ nữ trưởng thành có con nhỏ ( hoặc dự định có con ) ưa thích một cách thiên lệch những công việc như vậy dù các cơ hội mở ra trong mọi lĩnh vực - chẳng hạn như nghiên cứu khoa học và khoa học ứng dụng , lĩnh vực mà phụ nữ đáng tiếc là chưa được đánh giá đúng mức .
Even if this argument were true, it is woefully insufficient to explain the Book of Mormon’s existence.
Thậm chí nếu lập luận này là đúng, thì tệ hại thay cũng không đủ để giải thích sự hiện hữu của Sách Mặc Môn.
(Jeremiah 13:23) As the foremost part of “Babylon the Great” —the world empire of false religion— Christendom’s religion in particular has been weighed in divine balances and found woefully wanting.
Là một thành phần nổi bật của “Ba-by-lôn Lớn”—đế quốc tôn giáo giả thế giới—đặc biệt là khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã bị đưa lên cán cân công lý của Đức Chúa Trời và cân thiếu một cách thảm khốc.
They feel woefully inadequate to fill many of these roles.
Họ cảm thấy quá thiếu sót, không làm tròn được nhiều vai trò trong số những vai trò này.
The FBI has been forced to continue using its decade-old Automated Case Support system, which IT experts consider woefully inadequate.
FBI lại tiếp tục sử dụng Hệ thống Hỗ trợ Vụ án Tự động vốn đã hơn cả thập kỷ, mà các chuyên gia Công nghệ Thông tin xem tích sự.
“Young Americans are woefully clueless,” states New York’s Daily News.
Nhật báo Die Welt tường thuật: “Phần lớn các cuộc hôn nhân ở Đức thất bại bởi vì họ đặt những ước mong quá cao”.
A 2003 report by Wood and colleagues had more mixed views: "More than 50 years of research have confirmed Lee J. Cronbach's (1970) final verdict: that some Rorschach scores, though falling woefully short of the claims made by proponents, nevertheless possess 'validity greater than chance' (p. 636).
Một báo cáo năm 2003 của Wood và các đồng nghiệp có nhiều quan điểm khác nhau: "Hơn 50 năm nghiên cứu đã xác nhận phán quyết (verdict) cuối cùng của Lee J. Cronbach (1970): that some Rorschach scores, though falling woefully short of the claims made by proponents, nevertheless possess 'validity greater than chance' (p.
I think this true marriage of art and information is woefully underused in adult literature, and I'm mystified as to why visual wealth is not more commonly used to enhance intellectual wealth.
Tôi nghĩ sự kết hợp hoàn hảo giữa nghệ thuật và thông tin được áp dụng quá ít ỏi trong văn chương của người trưởng thành, và tôi không hiểu vì sao tài sản hình ảnh không được sử dụng thường xuyên để tăng tài sản trí tuệ.
And if actually we created a Ministry of Detail and business actually had Chief Detail Officers, then that fourth quadrant, which is so woefully neglected at the moment, might finally get the attention it deserves.
Và nếu chúng ta thật sự có Bộ chi tiết và các doanh nghiệp thật sự có giám đốc điều hành chi tiết thì phần thứ tư đó, lúc nào cũng bị bỏ quên đau đớn vào thời điểm quan trọng có thể cuối cùng cũng được sự quan tâm chú ý mà nó đáng được hưởng
I can now confirm that the Allcom rumors came from a woefully misguided employee.
Giờ tôi chính thức xác nhận tin đồn về Allcom buồn thay chỉ là chém gió mà thôi.
These bombers were painfully slow—Italian engineers had been unable to develop sufficiently large piston aircraft engines (those that were produced tended to explode through extreme overheating), and so the bombers used for the Battle of Britain were woefully undersized.
Các máy bay ném bom này là có tốc độ chậm, kỹ sư người Ý đã không thể phát triển động cơ pittong máy bay đủ lớn (những cái đã được sản xuất có xu hướng dễ dàng phát nổ cực kỳ khi quá nóng), và do đó, các máy bay ném bom được sử dụng cho trận chiến của Anh được cỡ nhỏ hơn bình thường.
Human wisdom has proved woefully deficient, leading many people to despair.
Sự khôn ngoan của con người đã chứng tỏ quá khiếm khuyết, làm nhiều người thất vọng.
However, a close examination of Christendom’s creeds exposes how woefully inadequate such ideas are in relation to the formal doctrine.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ lưỡng những giáo điều của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, người ta thấy các ý tưởng như thế thật thiếu sót một cách thê thảm so với giáo lý chính.
Yet, genuine love of God and neighbor is woefully lacking.
Ngày nay, phần lớn người ta không màng đến tình yêu thương chân thật với Đức Chúa Trời và người đồng loại.
I made it clear that Eagle Rock Prison is woefully inadequate for our needs.
Tôi đã làm rõ rằng nhà tù đá là hoàn toàn không tương xứng với những gì chúng tôi cần.
Worldly standards of right and wrong are woefully inadequate.
Các tiêu chuẩn của thế gian về điều lành và điều dữ vô cùng sai sót.
I give such detailed information to teach this point: Unlike building a structure (which by any definition is temporary), in building our everlasting (and hopefully, eternal) lives, we sometimes pay woefully little attention to the engineering and construction of our foundations.
Tôi đưa ra thông tin chi tiết như vậy để giảng dạy điểm này: Không giống như xây cất một tòa nhà (mà theo bất cứ định nghĩa nào cũng là tạm thời), đôi khi chúng ta quan tâm rất ít đến kỹ thuật và cách xây dựng nền tảng của chúng ta, trong việc xây đắp cuộc sống trường cửu (và hy vọng là vĩnh cửu) của mình.
While Mars and all the movies made in its name have reinvigorated the ethos for space travel, few of us seem to truly realize that our species' fragile constitution is woefully unprepared for long duration journeys into space.
Trong khi sao Hỏa và tất cả những bộ phim về nó đã lại tiếp thêm năng lượng cho du hành không gian, rất ít người có vẻ thực sự nhận thức ra cơ thể mong manh của loài người chúng ta, đáng thương thay, chưa được chuẩn bị cho những hành trình dài hạn trong không gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woefully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.