womanhood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ womanhood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ womanhood trong Tiếng Anh.

Từ womanhood trong Tiếng Anh có các nghĩa là nữ tính, giới đàn bà, nữ giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ womanhood

nữ tính

adjective

giới đàn bà

noun

nữ giới

noun

Some of these gifts are unique to womanhood.
Một số ân tứ này thì chỉ dành riêng cho nữ giới.

Xem thêm ví dụ

I was afraid of womanhood.
Tôi đã e sợ phái nữ
It is quite literally this ancient symbol of womanhood.
Về nghĩa đen, nó là biểu tượng cổ xưa của người Nữ.
Today our society is bombarded with messages about womanhood and motherhood that are dangerously and wickedly wrong.
Ngày nay, xã hội của chúng ta bị tấn công tới tấp với những thông tin sai lầm đầy nguy hiểm và tệ hại về vai trò phụ nữ và làm mẹ.
It is, unfortunately, all too easy to illustrate the confusion and distortion of womanhood in contemporary society.
Rủi thay, thật là quá dễ dàng để minh họa sự nhầm lẫn và mập mờ của vai trò phụ nữ trong xã hội hiện đại.
Young Womanhood Recognition
Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ
Now that you are ready to receive the Young Womanhood Recognition, record your testimony of the Savior Jesus Christ and His Church.
Giờ đây em đã sẵn sàng nhận giải thưởng Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ, hãy ghi lại chứng ngôn của em về Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và Giáo Hội của Ngài.
Increase your understanding of and appreciation for womanhood.
Hãy gia tăng sự hiểu biết và lòng biết ơn của mình về vai trò phụ nữ.
has faithfully completed all the requirements necessary to receive the Young Womanhood Recognition.
đã hoàn tất một cách trung tín tất cả những điều kiện cần thiết để nhận được Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ.
At Camp Diva, my non- profit organization, we have these types of conversations all the time as a way to help girls of African descent prepare for their passage into womanhood.
Ở trại Diva, tổ chức phi lợi nhuận của tôi, chúng tôi lúc nào cũng có các cuộc trò chuyện như thế này như một cách để giúp những em gái gốc châu Phi chuẩn bị bước vào thời kỳ trưởng thành thành phụ nữ.
I have completed the requirements necessary to receive the Young Womanhood Recognition.
Tôi đã hoàn tất những điều kiện cần thiết để nhận được Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ.
Recommendation for Young Womanhood Recognition
Giấy Giới Thiệu cho Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ
* If a young woman has not completed all of the Personal Progress requirements before leaving Young Women, she should be encouraged to continue working toward receiving the Young Womanhood Recognition.
* Nếu một thiếu nữ không hoàn thành tất cả những điều kiện cần thiết cho Sự Tiến Triển Cá Nhân trước khi rời Hội Thiếu Nữ, em ấy cần phải được khuyến khích tiếp tục làm để hướng đến việc nhận được Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ.
To my remarkable, faithful sisters of the Church, I thank you for the ways you extend the Lord’s love through your service: your care for families at the death of a loved one, your watchcare as you visit teach, your willingness to build testimonies in children as you serve in Primary, your time preparing young women for womanhood.
Thưa các chị em phi thường, trung tín của tôi trong Giáo Hội, tôi cám ơn các chị em về những cách thức mà các chị em trải rộng tình yêu thương của Chúa qua sự phục vụ của các chị em: các chị em lo lắng cho gia đình lúc có người thân qua đời; các chị em chăm sóc với tư cách là các giảng viên thăm viếng; sự sẵn lòng của các chị em để xây đắp chứng ngôn nơi các trẻ em khi các chị em phục vụ trong Hội Thiếu Nhi; thời giờ của các chị em để chuẩn bị cho các thiếu nữ sắp trở thành phụ nữ.
(Ezekiel 15:1-8) She was also likened to a foundling saved by God from Egypt and nurtured to womanhood.
Xứ đó cũng được ví như một con gái vô thừa nhận được Đức Chúa Trời cứu khỏi xứ Ê-díp-tô và nuôi lớn thành một phụ nữ.
When you complete the Personal Progress program, you will be eligible to receive the Young Womanhood Recognition.
Khi hoàn tất chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, em sẽ hội đủ điều kiện để nhận giải thưởng Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ.
I know what it is to love a daughter of Father in Heaven who with grace and devotion lived the full feminine splendor of her righteous womanhood.
Tôi biết ý nghĩa của việc yêu thương một người con gái của Cha Thiên Thượng là người đã sống một cách huy hoàng trọn vẹn trong vai trò phụ nữ ngay chính của mình với ân điển và lòng tận tụy.
Mothers and daughters play a critical role in helping each other explore their infinite possibilities, despite the undermining influences of a world in which womanhood and motherhood are being corrupted and manipulated.
Mẹ và con gái đóng một vai trò thiết yếu trong việc giúp đỡ lẫn nhau khám phá ra khả năng vô hạn của mình bất chấp ảnh hưởng đầy hủy hoại của một thế giới là nơi vai trò phụ nữ và làm mẹ đang bị lôi cuốn cũng như làm cho đồi bại.
Similarly, he exhorts young people: “Rejoice, young man, in your youth, and let your heart do you good in the days of your young manhood [or, womanhood], and walk in the ways of your heart and in the things seen by your eyes.”
Tương tự như thế, ông thúc giục giới trẻ: “Hỡi kẻ trẻ kia, hãy vui-mừng trong buổi thiếu niên, khá đem lòng hớn-hở trong khi còn thơ-ấu, hãy đi theo đường-lối lòng mình muốn, và nhìn-xem sự mắt mình ưa thích” (Truyền-đạo 11:9a).
That kind of pressure is immense in the teenage years, to say nothing of later womanhood.
Loại áp lực đó thì to lớn trong những năm tháng còn niên thiếu, huống chi sau này khi trở thành người phụ nữ.
* Recommendation for Young Womanhood Recognition
* Giấy Giới Thiệu cho Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ
A member of the bishopric may present the Young Womanhood Recognition in a sacrament meeting.
Một thành viên trong giám trợ đoàn có thể trao tặng Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ trong một buổi họp Tiệc Thánh.
Read Proverbs 31:10–31 and two talks on womanhood from a conference issue of the Church magazines.
Hãy đọc Châm Ngôn 31:10–31 và hai bài nói chuyện về phụ nữ từ một số báo đại hội của các tạp chí Giáo Hội.
Honor womanhood, support the priesthood, and cherish faithful motherhood and fatherhood.
Hãy kính trọng phụ nữ, hỗ trợ chức tư tế và trân quý cương vị làm cha mẹ trung thành.
The very worst example of womanhood!
Một tấm gương xấu xa cho phụ nữ!
They are approaching womanhood and will carry throughout their lives the ideals which presently motivate them.
Các em ấy đang gần đến tuổi phụ nữ, và sẽ mang với mình trong suốt cuộc đời những lý tưởng mà hiện nay đang làm động cơ thúc đẩy các em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ womanhood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.