wok trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wok trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wok trong Tiếng Anh.

Từ wok trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái xanh, chảo, cái chảo, cái xanh chảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wok

cái xanh

noun (large round pan)

chảo

noun (large round pan)

cái chảo

noun

cái xanh chảo

verb

Xem thêm ví dụ

And the house where John Wilkes Booth planned the assassination of Abraham Lincoln is also now a Chinese restaurant called Wok and Roll, on H Street in Washington.
Ngoài ra, căn nhà nơi John Wilkes Booth từng chuẩn bị kế hoạch ám sát Abraham Lincoln hiện nay cũng là một nhà hàng Trung Quốc tên là Wok ́n Roll ( Chảo và Nem ), trên phố H ở Washington.
Today, the Kecik Wong Gedang Wok people are limited due to assimilation with the Proto-Malay tribes which came later.
Ngày nay, người Kecik Wong Gedang Wok bị giới hạn do sự đồng hóa với các bộ tộc Proto-Malay đã tới sau đó.
What happens when you have your wok cut in half is the oil goes down into the fire and whoosh!
Điều xảy ra khi bạn cắt chảo bán nguyệt làm đôi là dầu trong chảo cứ chảy vào lửa và phù!
This shaped wok doesn't work very well; this caught fire three times.
Với hình dạng này của chiếc chảo, việc sử dụng không được thuận lợi lắm; chảo bắt lửa tới ba lần.
And the house where John Wilkes Booth planned the assassination of Abraham Lincoln is also now a Chinese restaurant called Wok and Roll, on H Street in Washington.
Ngoài ra, căn nhà nơi John Wilkes Booth từng chuẩn bị kế hoạch ám sát Abraham Lincoln hiện nay cũng là một nhà hàng Trung Quốc tên là Wok 'n Roll (Chảo và Nem), trên phố H ở Washington.
And it's not completely gratuitous, because " wok " and " roll " -- Chinese food and Japanese foods, so it kind of works out.
Và điều đó cũng không hẳn là vô lí bởi vì chảo và nem - đồ ăn Trung Quốc và đồ ăn Nhật Bản, nên nó cũng có thể hiểu được.
The wok shot caught fire three times.
Chiếc chảo bán nguyệt bắt lửa 3 lần.
Wok must let her go.
Hanna buộc phải để chúng chạy thoát.
The strain in race relations led to the Singaporean 1964 Race Riots, which PAP Malay politician Othman Wok later insinuated were planned beforehand by the ultras.
Căng thẳng trong quan hệ chủng tộc dẫn đến các vụ náo loạn sắc tộc năm 1964 tại Singapore, chính trị gia người Mã Lai trong Đảng Hành động Nhân dân là Othman Wok sau này ám chỉ đó là do những người cực đoan chủng tộc lập kế hoạch từ trước.
We discovered why woks are the shape they are.
Chúng tôi phát hiện ra tại sao chảo bán nguyệt lại có hình dáng như vậy.
Based on research in 1973, the 'Kecik Wok Gedang Wok' people are recognized as the first tribe to settle at a plateau around Mount Kerinci 10,000 years ago.
Dựa trên nghiên cứu năm 1973, người dân "Kecik Wok Gedang Wok" được công nhận là bộ tộc đầu tiên định cư tại một vùng cao nguyên xung quanh Núi Kerinci cách đây 10.000 năm.
A favourite Pakistani curry is karahi, which is either mutton or chicken cooked in a cooking utensil called karahi, which is similar in shape to a wok.
Một món cà ri Pakistan được ưa thích là Karahi, là thịt cừu hoặc thịt gà được nấu trong một vật đặc biệt gọi là Karahi, mà có hình dáng như một chiếc chảo lớn.
To avoid a beating, the cook threw leftovers in a wok and served the miners who loved it and asked what dish is this—he replied "chopped sui".
Để tránh bị đánh đập, người đầu bếp cho thức ăn thừa vào đảo trong chảo lớn, và phục vụ cho những người thợ mỏ, bất ngờ thay họ yêu thích nó và hỏi món này tên là gì—ông trả lời là "sui thái nhỏ" ("chopped sui").
And it's not completely gratuitous, because "wok" and "roll" -- Chinese food and Japanese foods, so it kind of works out.
(Tiếng cười) Và điều đó cũng không hẳn là vô lí bởi vì chảo và nem - đồ ăn Trung Quốc và đồ ăn Nhật Bản, nên nó cũng có thể hiểu được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wok trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.