woman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woman trong Tiếng Anh.

Từ woman trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn bà, phụ nữ, nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woman

đàn bà

noun (adult female person)

The man does the laundry, not the woman.
Đàn ông phải làm việc giặt ủi chứ không phải đàn bà.

phụ nữ

noun (adult female person)

A woman is taking down some notes on a pad of paper.
Một người phụ nữ đang ghi chép lại một cái gì đó.

nữ

noun

A woman is taking down some notes on a pad of paper.
Một người phụ nữ đang ghi chép lại một cái gì đó.

Xem thêm ví dụ

A woman gains a testimony of temple ordinances.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
With your signature, you sent me to dig sewers, the only woman in a gang of men.”
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
But not one woman in that line will forget that day, and not one little boy that walked past us will forget that day.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
This woman leaves a message on the machine.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
Don't think I'm a bad woman.
Đừng nghĩ em là một người đàn bà hư.
Comic book superheroine Wonder Woman's chief adversary is Dr. Barbara Ann Minerva, alias The Cheetah.
Trong bộ truyện tranh nổi tiếng có tên Wonder Woman thì kẻ thù chính của các siêu anh hùng là tiến sĩ Barbara Ann Minerva, bí danh Con Báo săn.
He's a man that needs a woman just like me.
Chàng là người cần một phụ nữ như tôi.
Occupants of the truck fled the scene, a man and a woman wearing ski masks.
Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ.
An older woman came running and cried out: “Leave them alone, please!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
I told you I was a simple woman
Đã bảo với cậu tôi là 1 con người đơn giản...
An inspired Relief Society president counsels with her bishop and prayerfully makes visiting teaching assignments to assist him in watching over and caring for each woman in the ward.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Every man, woman and child has a name.
Mỗi người đều có một tên riêng.
You know, that woman who's been totally redesigning our website?
gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
“For can a woman forget her sucking child, that she should not have compassion on the son of her womb?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
Franklin has modeled for Russell Simmons' fashion line Def Jam University and has been featured on the covers of Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, and Today's Black Woman.
Franklin đồng thời còn là người mẫu cho Russell Simmons, Def Jam University và xuất hiện trên bìa tạp chí Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, và Today's Black Woman.
It's a great role model for young people to see a woman in charge.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
One woman has helped depressed ones by getting them to do vigorous walking.
Một nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
You' ve never taken a woman here before?
Anh chưa bao giờ đưa cô gái nào đến đây đấy chứ
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
16 For a man or woman, boy or girl, to act in or dress in a sexually provocative way would not enhance true masculinity or femininity, and it certainly does not honor God.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
"Cameroon's first woman journalist dies". nation.com.pk.
Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016. ^ “Cameroon's first woman journalist dies”. nation.com.pk.
How can these principles help you in your life today and help you prepare to be a faithful woman, wife, and mother?
Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín?
17 The first woman was made to be ‘a complement of her husband.’
17 Người đàn bà đầu tiên được tạo ra để làm ‘một phần bổ túc cho chồng’ (Sáng-thế Ký 2:18, NW).
The woman told her how His Majesty fell in love with her
Người phụ nữ nói cho cổ biết Quốc vương đã yêu nàng như thế nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới woman

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.