woe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woe trong Tiếng Anh.

Từ woe trong Tiếng Anh có các nghĩa là khốn, nỗi buồn, nỗi thống khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woe

khốn

adjective

Woe unto you, scribes and Pharisees, hypocrites!
Khốn cho các người, hỡi các kinh sư và những người Pha-ri-sêu giả hình!

nỗi buồn

noun

'-'Do not expect me to sigh for your woes.
Anh sẽ không thở dài vì nỗi buồn của em đâu.

nỗi thống khổ

adjective

Common woe never stood a chance.
Nỗi thống khổ không bao giờ có cơ hội.

Xem thêm ví dụ

A crisis was approaching, which was why Jehovah pronounced “woe to the eminent crown of the drunkards of Ephraim.”
Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”.
15 Condemning the lack of spiritual values on the part of his opponents, Jesus says: “Woe to you, blind guides.”
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
133 11 Woe to the Rebels!
133 11 Khốn thay cho kẻ phản nghịch!
Regarding Satan’s influence on the people living in these critical last days, the Bible foretells: “Woe for the earth . . . because the Devil has come down to you, having great anger, knowing he has a short period of time.”
Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Really, woe to me if I do not declare the good news!
Thật thế, khốn cho tôi nếu không công bố tin mừng!
Woe for the earth and for the sea, because the Devil has come down to you, having great anger, knowing he has a short period of time.”
Khốn-nạn cho đất và biển! Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
This meant “woe for the earth . . . because the Devil has come down to you, having great anger, knowing he has a short period of time.”
Điều này có nghĩa “khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
11 Woe to the wicked one!
11 Khốn cho kẻ gian ác!
19 Woe to the pregnant women and those suckling a baby in those days!
19 Đang lúc đó, khốn-khó thay cho đàn-bà có mang, và đàn-bà cho con bú!
13 Woe to them, for they have fled from me!
13 Khốn cho chúng vì đã chạy trốn ta!
16 “Woe to you, blind guides,+ who say, ‘If anyone swears by the temple, it is nothing; but if anyone swears by the gold of the temple, he is under obligation.’
16 Khốn cho các ông, là những kẻ dẫn đường đui mù. + Các ông nói: ‘Ai chỉ đền thờ mà thề thì không phải giữ lời, nhưng ai chỉ vàng của đền thờ mà thề thì buộc phải giữ lời’.
All sorts of woes.
Đủ thứ tai họa.
A loud voice echoing throughout heaven saying: “Woe for the earth and for the sea, because the Devil has come down to you, having great anger, knowing he has a short period of time.”
Một giọng nói vang vọng cả trời: “Khốn-nạn cho đất và biển!
Woe to him who seeks to please rather than to appal!
Khốn cho anh ta những người tìm kiếm để làm hài lòng hơn là kinh ngạc!
Woe to those who are mighty in drinking wine, and to the men with vital energy for mixing intoxicating liquor, those who are pronouncing the wicked one righteous in consideration of a bribe, and who take away even the righteousness of the righteous one from him!”
Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức-lực đặng pha các thức uống hay say; vì hối-lộ mà xưng kẻ có tội là công-bình, và cướp lấy sự công-bình của người nghĩa!”
Woes to religious hypocrites (37-54)
Khốn cho kẻ đạo đức giả trong việc thờ phượng (37-54)
9 Woe to the one who makes evil gain for his house,
9 Khốn cho kẻ làm lợi bất chính cho nhà mình,
“I proceeded to say: ‘Woe to me!
“Bấy giờ tôi nói: Khốn-nạn cho tôi!
11 Woe to those who get up early in the morning to drink alcohol,+
11 Khốn cho những kẻ dậy sớm tìm đến men say,+
Woe to the eminent crown of the drunkards of Ephraim.” —ISAIAH 28:1.
Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im” (Ê-SAI 28:1).
To heal my heart and drown my woe
♪ Để chữa lành trái tim ta và vùi kín nỗi đau buồn
Back, foolish tears, back to your native spring; Your tributary drops belong to woe,
Quay lại, nước mắt điên cuồng, quay trở lại mùa xuân mẹ đẻ của bạn; giọt nhánh của bạn thuộc về khốn,
(Nahum 2:2, 12, 13) “Woe to the city of bloodshed” —Nineveh.
(Na-hum 2:2, 12, 13) Đức Giê-hô-va phán với thành Ni-ni-ve: “Khốn thay cho thành đổ máu!”.
A flying “eagle,” picturing an angel, next appears in midheaven, announcing that the three trumpet blasts yet to come will mean “woe, woe, woe to those dwelling on the earth.” —Revelation 8:1-13.
khốn thay! khốn thay cho những dân-sự trên đất” (Khải-huyền 8:1-13).
Those affected by such woes are desperately in need of comfort.
Những người gặp những tai họa như thế hết sức cần sự an ủi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.