workforce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ workforce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workforce trong Tiếng Anh.

Từ workforce trong Tiếng Anh có các nghĩa là lực lượng lao động, nhân sự, ñoäi nguõ coâng nhaân, löïc löôïng lao ñoäng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ workforce

lực lượng lao động

noun

The first is women working, moving into the workforce.
Đầu tiên là khi phụ nữ đi làm, quay trở lại lực lượng lao động.

nhân sự

noun

Workforce planning will become more important than financial planning.
Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính.

ñoäi nguõ coâng nhaân, löïc löôïng lao ñoäng

noun

Xem thêm ví dụ

In January 2013, Collins also created two senior scientific positions as part of the NIH's response to an advisory group's recommendations on Big Data and the diversity of the scientific workforce.
Trước đó trong tháng 1 năm 2013, Collins thiết lập hai chức vụ khoa học quan trọng như là một phần trong nỗ lực của NIH đáp ứng đề nghị của nhóm tư vấn về Big Data (một tập hợp khổng lồ qui tụ nhiều cơ sở dữ liệu) và sự đa dạng của lực lượng khoa học.
As a result, the Ukrainian workforce rose 33.2% from 1940 to 1955 while industrial output grew 2.2 times in that same period.
Nhờ thế lực lượng lao động Ukraina tăng 33.2% từ 1940 tới 1955 trong khi sản lượng công nghiệp tăng 2.2 lần trong cùng thời kỳ.
Workforce planning will become more important than financial planning.
Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính.
Over the last five years, the joint collaboration between the two agencies, which is called the Vietnam Blended Learning Program, has helped Vietnam governmental agencies and social organizations to better utilize information and communications technologies, contributing to a more skillful, knowledgeable and better connected workforce.
Trong vòng 5 năm qua hai tổ chức đã hợp tác và sử dụng dự án chương trình học tập tổng hợp để hỗ trợ các cơ quan chính phủ và các tổ chức xã hội sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông hiệu quả hơn trong hoạt động đào tạo nhằm góp phần xây dựng nguồn nhân lực có kiến thức, kỹ năng và hội nhấp quốc tế tốt hơn.
The industrial sector employs around 14% of the workforce and accounts for 30% of GDP.
Lĩnh vực công nghiệp thu hút gần 14% lực lượng lao động và đóng góp 30% GDP.
Commenting on a study conducted by the Institute of Family Matters, the article blamed the high divorce rate in Spain not only on “the loss of religious and moral standards” but also on the combination of two other factors —“the entry of women into the workforce and the failure of men to help with household chores.”
Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”.
In brief, they argue that the owners of the means of production do not work and therefore exploit the workforce.
Nói tóm lại, họ cho rằng chủ sở hữu phương tiện sản xuất không hoạt động và do đó khai thác nhân công.
In 1937, there were 86 spinning and weaving factories in the country, employing a workforce of 1,500.
Năm 1937, có 86 nhà máy kéo sợi và dệt trong nước, tuyển dụng 1.500 lao động.
Many young adults entering the workforce seem ill-prepared to cope with adversity.
Nhiều thanh niên bắt đầu đi làm nhưng chưa sẵn sàng đương đầu với sự trắc trở.
After school, he entered the workforce.
Sau khi học xong, ông gia nhập vào lực lượng lao động.
Less than 5.0% of the eligible workforce was unemployed.
Ít hơn 5,0% lực lượng lao động đủ điều kiện bị thất nghiệp.
If you're a games company, and you've got a million players in your game, you only need one percent of them to be co- developers, contributing ideas, and you've got a development workforce of 10, 000 people.
Nếu bạn là một công ty trò chơi, và bạn có một triệu người chơi trong trò chơi của bạn, bạn chỉ cần một phần trăm trong số họ trở thành người cùng phát triển, đóng góp ý tưởng, và bạn có một đội ngũ phát triển khoảng 10 000 người
The companies that win awards for workplace flexibility in the United States include some of our most successful corporations, and a 2008 national study on the changing workforce showed that employees in flexible and effective workplaces are more engaged with their work, they're more satisfied and more loyal, they have lower levels of stress and higher levels of mental health.
Các công ty đạt được giải thưởng về môi trường làm việc linh hoạt ở Mỹ, bao gồm một vài trong số các tập đoàn thành công nhất, và trong một nghiên cứu tầm quốc gia vào năm 2008 về thay đổi trong lực lượng lao động, chỉ ra rằng những nhân viên linh hoạt và hiệu quả nhất tại nơi làm việc, gắn bó với công việc của họ hơn, học hài lòng và trung thành hơn, họ ít gặp stress hơn, và có tinh thần lành mạnh hơn.
A study in the last two years of people entering the workforce out of college showed that 57 percent of boys entering, or men, I guess, are negotiating their first salary, and only seven percent of women.
Một cuộc nghiên cứu trong vòng hai năm qua về những người bắt đầu đi làm sau khi tốt nghiệp cho thấy 57 phần trăm các cậu trai vào làm -- hoặc là đàn ông -- đều thương lượng về lương lậu và con số đó đối với phụ nữ là 7 phần trăm.
Another effect of technology is a homogenous workforce that can be easily replaceable.
Một tác dụng khác của công nghệ là lực lượng lao động đồng nhất có thể dễ dàng thay thế.
I've become convinced that we've made more progress in the workforce than we have in the home.
Tôi đã được thuyết phục rằng chúng ta đang tiến triển ở nơi làm việc hơn là ở nhà.
English is extensively spoken and is the principal language of the city's white collar workforce.
Tiếng Anh được nói rộng rãi và là ngôn ngữ chính của lực lượng cổ cồn trắng của thành phố.
It gave us the most skilled, the most flexible and the most productive workforce in the world.
Nó cho ta một lực lượng lao động có kĩ năng, linh hoạt và năng suất nhất trên thế giới.
To see what's going to happen, you can't just look at the workforce that is now, you have to look at our future workforce.
Để xem điều gì sẽ xảy ra, bạn không thể chỉ nhìn vào lực lượng lao động hiện nay, bạn phải nhìn vào lực lượng lao động trong tương lai.
To develop the expanded environment of Arkham City and build a "natural urban environment" for Batman, Rocksteady expanded its workforce from 75 to over 100 people.
Để phát triển môi trường mở rộng của Arkham City và xây dựng một "môi trường đô thị tự nhiên " cho Batman, Rocksteady mở rộng lực lượng phát triển từ 75 sang hơn 100 người .
Forty percent of the City of London's workforce is employed in financial and technology services.
40% lực lượng lao động của thành phố London được tuyển dụng trong các dịch vụ tài chính và công nghệ.
According to a study by Global Workplace Analytics, more than 80 percent of the US workforce would like to work from home.
Theo một nghiên cứu của Global Workplace Analytics, có hơn 80% người lao động ở Mỹ muốn làm việc tại nhà.
Therefore, companies need to plan and align their service parts inventory and workforce resources to achieve optimal customer satisfaction levels with minimal costs.
Do đó, các công ty cần lập kế hoạch và sắp xếp hàng tồn kho các bộ phận dịch vụ và lực lượng lao động để đạt được mức độ hài lòng của khách hàng tối ưu với chi phí tối thiểu.
In the United States, over 15 million people, or one quarter of the workforce, were unemployed.
Ở Hoa Kỳ, hơn 15 triệu người, hay 1/4 lực lượng lao động, bị thất nghiệp.
So if we think about this intersection, the roads to the intersection would be the way that the workforce was structured by race and by gender.
Nếu chúng ta cân nhắc về nút giao thông, các con đường đến đó sẽ là cách mà lực lượng lao động được xây dựng dựa trên chủng tộc và giới tính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workforce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.