working day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ working day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ working day trong Tiếng Anh.
Từ working day trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày công, ngày lao động, ngày làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ working day
ngày côngnoun |
ngày lao độngnoun |
ngày làm việcnoun During some periods, public holidays were as numerous as working days. Có những thời kỳ số ngày lễ được tăng lên bằng với cả số ngày làm việc. |
Xem thêm ví dụ
4–10 working days 4 – 10 ngày làm việc |
20 On the next working day, Zongezile reported the mistake to the bank. 20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề. |
Google will review your request in 3 working days. Google sẽ xem xét yêu cầu của bạn trong vòng 3 ngày làm việc. |
1–5 working days 1-5 ngày làm việc |
It usually takes two to five working days to process your transfer, depending on your bank. Thời gian xử lý chuyển tiền thường mất từ 2 đến 5 ngày làm việc, tùy thuộc vào ngân hàng của bạn. |
The clock uncoils the working day, and he wakes up feeling his youth has gone away. Cái đồng hồ đếm hết một ngày, và y thức dậy thấy tuổi trẻ đã ra đi. |
Processing time: Usually three working days, but it can take longer. Thời gian xử lý: Thường là 3 ngày làm việc, nhưng có thể mất nhiều thời gian hơn. |
That I work day and night so I can hand you something that's successful? Rằng ra làm việc ngày đêm để giúp con được thành công? |
For the last 2 months our employees have worked day and night, even forgoing their paychecks. Trong 2 tháng qua, các nhân viên bên cháu đã làm việc ngày đêm, thậm chí quên cả tiền lương của họ. |
A Google Ads specialist will contact you within two working days to confirm your changes. Chuyên gia Google Ads sẽ liên hệ với bạn trong vòng 2 ngày làm việc để xác nhận những thay đổi. |
Note that this process will take around 15 working days. Lưu ý rằng quá trình này sẽ mất khoảng 15 ngày làm việc. |
Processing time may be affected by the card issuer and sometimes takes up to 10 working days. Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào công ty phát hành thẻ và đôi khi lên đến 10 ngày làm việc. |
Most ads are reviewed within one working day. Thời gian xem xét của hầu hết quảng cáo là trong vòng 1 ngày làm việc. |
Occasionally this can take up to 3 working days. Đôi khi, quá trình này có thể mất tối đa 3 ngày làm việc. |
The application process may require two steps and can take up to 3–5 working days. Quy trình đăng ký có thể cần hai bước và mất tối đa 3-5 ngày làm việc. |
I've been working day and night- Thần làm việc ngày đêm- |
He worked day and night in the interest of his firm. Anh ấy làm việc ngày đêm vì lợi ích của xí nghiệp mình. |
1 working day 1 ngày làm việc |
We worked day and night, while you were off doing... whatever you were doing. Tụi em làm đầu tắt mặt tối, trong khi anh thì đang... làm gì không ai biết. |
And they actually instituted something called'Bring your parents to work day'. Và họ thực sự đã tổ chức một dịp Gọi là ngày" Mang cha mẹ đến văn phòng " |
1–10 working days 1-10 ngày làm việc |
This can sometimes take up to 10 working days. Đôi khi, quá trình này có thể mất tối đa 10 ngày làm việc. |
Our support team reviews and replies to transfer requests within 2 working days. Nhóm hỗ trợ của chúng tôi xem xét và trả lời các yêu cầu chuyển trong vòng 2 ngày làm việc. |
Bank transfers will typically be credited to your account within three working days. Chuyển khoản ngân hàng thường sẽ được ghi có vào tài khoản của bạn trong vòng 3 ngày làm việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ working day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới working day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.